STT
|
Tên đề tài
|
Chuyên ngành
|
Họ
và tên
|
Cán bộ hướng dẫn
|
1
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh x-quang
và đánh giá kết quả điều trị sớm gãy kín
1/3 giữa xương đòn kết hợp xương bằng đinh Kirschner
tại Bệnh viện Đa khoa Thành
phố Cần Thơ
|
CKII. Ngoại khoa
|
Võ Văn Dành
|
GS.TS. Phạm Văn Lình
|
2
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm
sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị sỏi ống mật chủ bằng
phẫu thuật nội soi
tại Bệnh viện
Đa khoa Thành
phố Cần Thơ
|
CKII. Ngoại khoa
|
Nguyễn Tấn Huy
|
PGS. TS. Phạm
Văn Năng
|
3
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh
giá kết quả điều trị
gãy kín thân
hai xương
cẳng chân bằng đinh nội tuỷ có chốt kiểu sign tại
Bệnh viện Quân y 121
|
CKII. Ngoại khoa
|
Lê Khánh Khang
|
TS.BS. Phạm Hoàng
Lai
|
4
|
Nghiên cứu đặc điểm hình thái, thành
phần hóa học và đánh giá kết quả sớm
điều trị tán sỏi niệu quản 1/3 dưới qua nội soi bằng năng lượng laser tại Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ
|
CKII. Ngoại khoa
|
Kim Thanh Lộc
|
PGS.TS. Đàm Văn Cương
|
5
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X - quang
và đánh giá kết quả sớm điều trị gãy
kín lồi cầu ngoài xương cánh tay trẻ em bằng mổ hở xuyên kim
Kirschner tại Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ
|
CKII. Ngoại khoa
|
Nguyễn Minh Luân
|
GS.TS. Phạm
Văn Lình
|
6
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm
sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc
điều trị sỏi niệu quản tại Bệnh viện Đa khoa
Trung ương Cần Thơ và Bệnh viện
Đa khoa Hậu Giang
|
CKII. Ngoại khoa
|
Nguyễn Hoàng Phương
|
PGS.TS. Đàm Văn Cương
|
7
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng,
phân độ và đánh
giá kết quả của phẫu thuật
khâu treo triệt
mạch điều trị bệnh trĩ tại Bệnh
viện Đại học Y Dược Cần
Thơ
|
CKII. Ngoại khoa
|
Nguyễn Minh Tâm
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Lâm
|
8
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X - quang
và đánh
giá kết
quả điều trị gãy trên
hai lồi cầu xương cánh
tay ở trẻ em bằng
phương pháp
nắn kín - xuyên kim
qua da dưới
màn tăng tại Bệnh viện Nhi Đồng
Cần Thơ
|
CKII. Ngoại khoa
|
Nguyễn Quang
Tiến
|
TS.BS. Phạm Hoàng
Lai
|
9
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh giá kết quả điều trị Bướu lành
tiền liệt tuyến
bằng phương pháp cắt đốt nội soi tại Bệnh viện Đa khoa
Vĩnh Long
|
CKII. Ngoại khoa
|
Trầm Quốc Tuấn
|
PGS.TS. Đàm Văn Cương
|
10
|
Nghiên cứu đặc điểm
lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh giá
kết quả sớm phẫu
thuật ung thư dạ
dày tại Bệnh viện Đa khoa
Thành phố Cần Thơ và Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ
|
CKII. Ngoại khoa
|
Trương Khánh
Vinh
|
1. PGS.TS. Nguyễn Văn Qui
2.
BS CKII.
Tăng Kim Sơn
|
11
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, giá trị của lactat
máu trong tiên lượng
và đánh giá kết quả điều trị nhiễm trùng huyết trẻ em tại Bệnh viện Nhi Đồng Cần
Thơ
|
CKII. Nhi khoa
|
Nguyễn Thị Bảo Ngọc
|
1. TS.BS. Lê Hoàng
Sơn
2.
BS.CKII Nguyễn Thanh
Hải
|
12
|
Nghiên cứu một số đặc điểm, mức độ truyền máu và
hậu quả ứ sắt
ở bệnh nhi
bệnh Bete Thalassemia điều trị tại Bệnh viện Nhi Đồng và Bệnh viện
Huyết học truyền máu Cần Thơ năm 2015
- 2016
|
CKII. Nhi khoa
|
Huỳnh Thanh
Quang
|
1.PGS TS Nguyễn Trung Kiên
2.BS.CKII. Võ Thị Khánh
Nguyệt
|
13
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh
giá kết quả điều trị
viêm phổi ở trẻ bị tim
bẩm sinh có luồng thông trái - phải tại Bệnh viện
Nhi
Đồng Cần Thơ
|
CKII. Nhi khoa
|
Trần Huỳnh Việt Trang
|
1. BS.CKII. Trương Ngọc Phước
2.
BS.CKII. Cao Thị Vui
|
14
|
Nghiên
cứu tình hình biến chứng loét nhiễm trùng
bàn chân ở bệnh nhân Đái tháo đường
típ 2 tại Bệnh viện Đa khoa Thành
phố Cần Thơ
|
CKII. Nội khoa
|
Lê Tân Tố Anh
|
TS.BS. Trần Viết
An
|
15
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm
sàng, cận lâm sàng và đánh
giá kết quả điều trị bằng Rosuvastatin trong kiểm soát LDL-c ở bệnh nhân bệnh động mạch
vành tại Bệnh viện Đa khoa Trung
ương Cần Thơ
|
CKII. Nội khoa
|
Phạm Thanh Bình
|
1. GS TS Phạm
Văn Lình
2.
BS.CKII. Đoàn Thị Kim Châu
|
16
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình
ảnh nội soi
và
đánh giá
kết quả điều trị bệnh nhân
viêm dạ dày do
Helicobacter Pylori
tại Bệnh viện Đại học Y Dược
Cần Thơ năm 2015-2016
|
CKII. Nội khoa
|
Nguyễn Hoàng
Dô
|
1. GS TS Phạm
Văn Lình
2.
BS.CKII. Kha Hữu Nhân
|
17
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, các
yếu tố liên
quan
thời gian cửa - bóng
và đánh giá kết quả can thiệp động mạch vành qua da cấp cứu ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp
ST chênh lên tại Bệnh
viện
Đa khoa Trung
ương Cần Thơ
|
CKII. Nội khoa
|
Trần Chí Dũng
|
1. TS.BS. Ngô Văn Truyền
2.
BS.CKII. Mai Long Thủy
|
18
|
Nghiên cứu giá trị của điệm tâm đồ trong
chẩn
đoán
vị trí tắc nghẽn động mạch vành ở bệnh nhân
nhồi
máu cơ tim cấp
ST chênh lên tại Bệnh
viện
Đa
khoa Trung ương
Cần Thơ
|
CKII. Nội khoa
|
Trần Diệu Hiền
|
1. GS.TS. Phạm Văn Lình
2.
BS.CKII. Đoàn T. Tuyết Ngân
|
19
|
Nghiên cứu đặc điểm
lâm sàng, cận lâm sàng,
điều
trị và các yếu tố liên quan ở bệnh
nhân đột quỵ não
cấp
có thở máy tại Bệnh viện
Đa khoa Cà Mau
năm
2015-2016
|
CKII. Nội khoa
|
Mã Nhơn Khiêm
|
1. PGS.TS. Trần Ngọc
Dung
2.
TS. Lê Văn Minh
|
20
|
Nghiên cứu tình hình tăng ferritin máu có chỉ định điều trị và đánh giá kết quả
thải trừ sắt bằng Deferiprone
tại Ban bảo
vệ chăm sóc sức khỏe
Cán bộ Thành ủy Cần Thơ năm 2015-2016
|
CKII. Nội khoa
|
Nguyễn Trung Nguyên
|
1.PGS TS Nguyễn Trung Kiên
2.BS.CKII. Đoàn Thị Kim Châu
|
21
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm
sàng, cận lâm sàng và đánh
giá kết quả điều trị viêm
phổi mắc phải cộng đồng điều trị nội trú tại Khoa Nội
tổng hợp Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
CKII. Nội khoa
|
Huỳnh Văn Thể
|
TS.BS. Trần Viết
An
|
22
|
Nghiên cứu đặc điểm
lâm sàng, cận lâm sàng,
đánh
giá kết quả điều trị kiểm
soát tần số thất và ngừa huyết
khối ở bệnh nhân rung nhĩ mạn tại Bệnh
viện Đa khoa
Trung ương Cần Thơ
|
CKII. Nội khoa
|
Trần Như Tiến
|
TS.BS. Ngô Văn Truyền
|
23
|
Nghiên cứu tình
hình bệnh đái
tháo đường typ 2 và
đánh giá kết quả can thiệp ở người
từ 40 tuổi trở lên tại huyện Mỹ
Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng
năm 2015-2016
|
CKII. Quản lý y tế
|
Võ Thành Danh
|
PGS. TS. Phạm
Thị Tâm
|
24
|
Nghiên cứu chất lượng các bệnh viện
huyện, thị và
một số yếu tố liên quan
trên địa bàn Tỉnh Sóc
Trăng
năm 2015-2016
|
CKII. Quản lý y tế
|
Trần Văn Đạt
|
PGS.TS. Ngyễn Trung Kiên
|
25
|
Nghiên cứu kiến thức, thái độ, thực hành
và đánh giá kết
quả hoạt động
can thiệp bằng truyền thông về phòng chống Sốt xuất
huyết ở bà mẹ có con
dưới 15 tuổi Huyện Cái Nước, Tỉnh
Cà Mau
|
CKII. Quản lý y tế
|
Lê Ngọc Định
|
PGS.TS.Phạm Thị Tâm
|
26
|
Nghiên cứu tình hình
và sự hài lòng của của người
bệnh khám chữa bệnh bảo hiểm
y tế tại phòng khám Bệnh
viện Đa khoa
Châu Thành, tỉnh
Bến Tre năm 2016
|
CKII. Quản lý y tế
|
Hồ Thanh Nguyên
|
GS.TS. Phạm Văn Lình
|
27
|
Nghiên cứu tình hình tăng huyết áp trong thai kỳ,
các yếu tố liên quan và ảnh hưởng trên mẹ và con
tại phòng khám Bệnh viện
Phụ Sản Thành
phố Cần Thơ năm 2015-2016
|
CKII. Quản lý y tế
|
Lương Kim Phượng
|
GS.TS. Phạm Văn Lình
|
28
|
Nghiên cứu tình
hình và đánh giá kết quả kiểm
soát
một số biến chứng tăng huyết áp ở bệnh nhân
tăng
huyết áp tại Bệnh viện Huyện Phong
Điền,
Thành
phố Cần Thơ năm 2015-2016
|
CKII. Quản lý y tế
|
Trần Bá Thành
|
PGS.TS. Phạm Thị Tâm
|
29
|
Nghiên cứu
tình hình
và đánh
giá kết
quả dự
phòng tiền
tăng tăng huyết áp ở người từ 25 tuổi trở lên tại Huyện
Long Mỹ, Tỉnh Hậu Giang năm
2015 - 2016
|
CKII. Quản lý y tế
|
Lê Công Trứ
|
PGS.TS. Trần Ngọc
Dung
|
30
|
Nghiên cứu đặc điểm
lâm sàng, cận lâm sàng, và
kết quả điều trị tân sinh trong biểu mô cổ tử cung bằng khoét chóp vòng
điện tại Bệnh
viện Từ Dũ
|
CKII. Sản phụ khoa
|
Trần Ngọc An
|
1. PGS.TS. Đàm Văn Cương
2.
BS.CKII. Võ Đông Hải
|
31
|
Nghiên cứu đặc điểm
lâm sàng - hình ảnh siêu âm và
đánh giá kết quả điều trị dọa sanh
non bằng tractocile tại Bệnh viện
Từ Dũ
|
CKII. Sản phụ khoa
|
Phan Văn Già Chuồn
|
1. GS.TS. Phạm Văn Lình
2.
BS.CKII. Võ Đông Hải
|
32
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng,
nguyên nhân suy thai
trong chuyển dạ và đánh giá kết
quả mổ lấy thai tại Bệnh viện Đa khoa Trung
ương Cần Thơ
|
CKII. Sản phụ khoa
|
Uông Thị Kim Ngọc
|
1. PGS.TS. Nguyễn Văn Qui
2.
BS.CKII. Cao Văn Nhựt
|
33
|
Nghiên
cứu ứng dụng sanh không đau qua ngã âm đạo
bằng gây tê ngoài
màng cứng tại Bệnh Viện Phụ
Sản Cần Thơ
|
CKII. Sản phụ khoa
|
Trần Nhật Phượng
|
1. PGS.TS. Đàm Văn Cương
2.
BS.CKII. Dương Mỹ Linh
|
34
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng - cận lâm sàng và
đánh giá hiệu quả điều trị thai dưới 8 tuần bám ở sẹo mổ lấy thai bằng phuong pháp Foley phối hợp
hút thai tại Bệnh Viện
Từ Dũ
|
CKII. Sản phụ khoa
|
Văn Phụng Thống
|
1. GS.TS. Phạm Văn Lình
2.
BS.CKII. Võ Đông Hải
|
35
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
kết quả khởi phát chuyển dạ thai quá ngày dự sanh
bằng
thông Foley tại Bệnh viện
Đa khoa Tỉnh
Vĩnh
Long
|
CKII. Sản phụ khoa
|
Trần Thị Thanh
Trúc
|
1. PGS.TS. Nguyễn Văn Qui
2.
BS.CKII. Dương Mỹ Linh
|
36
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh
giá kết quả chỉnh hình bằng sụn tự thân trong điều trị viêm tai giữa mạn bằng phẫu thuật nội soi tại
Cần Thơ
|
CKII. Tai Mũi Họng
|
Nguyễn Văn Khén
|
1.TS.BS. Võ Huỳnh Trang
2.BS.CKII. Dương Hữu Ngh
|
37
|
Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc không kê đơn
của
người dân và đánh giá kiến
thức, thực hành
trước và sau can thiệp cộng đồng tại Thị trấn Thới
Lai,
Huyện Thới
Lai, Thành phố Cần Thơ
|
CKII. Tổ chức Quản
lý dược
|
Trịnh Ngọc Như Châu
|
TS.DS. Nguyễn Thị Ngọc Vân
|
38
|
Nghiên cứu tình
hình nhân lực, nhu cầu đào tạo
dược sĩ lâm sàng và đánh giá hoạt động dược lâm
sàng tại các bệnh viện đa khoa tỉnh, thành phố của vùng Đồng bằng
sông Cửu Long năm
2015-2016
|
CKII. Tổ chức Quản
lý dược
|
Phan Khắc Hoàng
|
TS.DS. Phạm Thành
Suôl
|
39
|
Nghiên cứu
tình hình
hoạt động của các
quầy
thuốc
trước và sau can thiệp ở các trạm
y tế xã,
phường, thị trấn theo tiêu chuẩn
quầy thuốc đạt
chuẩn
GPP của Bộ Y tế tại Tỉnh
Hậu Giang năm
2015-2016
|
CKII. Tổ chức Quản
lý dược
|
Đào Tấn Tài
|
GS.TS. Phạm Văn Lình
|
40
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh giá kết quả hóa trị Lymphôm không Hodgkin tại Bệnh viện Ung Bướu Thành phố Cần
Thơ năm 2015 - 2016
|
CKII. Ung thư
|
Mai Văn Nhã
|
1. PGS.TS. Nguyễn Văn Qui
2.
BS CKII.
Tăng Kim Sơn
|
41
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh MRI và
đánh giá kết quả phục hồi chức năng vận động ở bệnh nhân sau đột quỵ
bằng điện châm kết hợp điện mãng châm
tại Bệnh viện
Y học cổ truyền Cần
Thơ năm 2015-2016
|
CKII. Y học cổ truyền
|
Vũ Đình Quỳnh
|
TS.BS. Tôn Chi Nhân
|
42
|
Nghiên cứu tình
hình và đánh
giá biện pháp
can thiệp giảm sử dụng muối natri ở
phụ nữ nấu ăn gia đình tại quận Cái Răng năm
2015-2016
|
CKII. Y học dự phòng
|
Hà Tấn Vinh
|
GS.TS. Phạm Văn Lình
|
43
|
Nghiên cứu tình
hình nhiễm, một số yếu tố liên
quan, nhu cầu và khả năng điều trị ở người nhiễm HBV Huyện Long Phú, Tỉnh Sóc Trăng năm 2015- 2016
|
CKII. Y tế công cộng
|
Lương Hồng
Đức
|
PGS.TS. Trần
Ngọc Dung
|
44
|
Nghiên cứu sự
tuân thủ điều
trị và đánh
giá mức độ hòa nhập cộng
đồng của bệnh
nhân tâm thần phân liệt đang quản lý tại Trung
tâm Y tế Huyện Cù Lao Dung, Tỉnh
Sóc Trăng năm 2015-2016
|
CKII. Y tế công cộng
|
Ông Minh Luân
|
PGS.TS. Nguyễn Trung Kiên
|
45
|
Nghiên cứu tình hình
quản lý chăm sóc
và điều trị
ARV ở bệnh nhân HIV/AIDS người lớn và đánh giá kết quả can thiệp tại
Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Sóc Trăng năm 2011
- 2015
|
CKII. Y tế công cộng
|
Lê Minh Toàn
|
PGS.TS Lê Thành
Tài
|
46
|
Nghiên cứu tình hình, đánh giá kết quả kiểm soát
huyết áp và tìm hiểu
các yếu tố liên quan đến không kiểm soát được huyết áp ở bệnh nhân tăng
huyết áp ≥ 40 tuổi tại Thành phố Sóc Trăng, Tỉnh
Sóc Trăng năm 2015-2016
|
CKII. Y tế công cộng
|
Đỗ Văn Tuấn
|
PGS.TS. Phạm Thị Tâm
|
47
|
Nghiên
cứu thực trạng kê đơn thuốc điều trị ngoại trú và các yếu tố liên quan tại
Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Tân, tỉnh
An Giang
|
CKI. Tổ chức Quản
lý Dược
|
Tống Thị Lan Chi
|
PGS.TS. Trần Ngọc
Dung
|
48
|
Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc tại Trung tâm
y tế quận
Bình Thủy, TP. Cần Thơ năm 2015
|
CKI. Tổ chức Quản
lý Dược
|
Tạ Ngọc Điệp
|
PGS.TS. Nguyễn Trung Kiên
|
49
|
Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc
trị viêm loét dạ
dày, tá tràng điều trị nội trú tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh
Long năm 2015
|
CKI. Tổ chức Quản
lý Dược
|
Nguyễn Văn Dũng
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Qui
|
50
|
Nghiên cứu tình
hình hoạt động
của các nhà thuốc,
quầy thuốc tại Huyện Châu Thành - Mỹ Tú - Kế Sách
tỉnh Sóc Trăng
năm 2015 - 2016
|
CKI. Tổ chức Quản
lý Dược
|
Triệu Quốc Dũng
|
GS.TS. Phạm Văn Lình
|
51
|
Nghiên cứu tình hình sử dụng - bảo quản vắc xin
và kiến thức, thái độ của người
quản lý các cơ sở tiêm
chủng tại Quận Ninh Kiều -
TP Cần Thơ năm 2015
|
CKI. Tổ chức Quản
lý Dược
|
Trần Phương Hà
|
TS.DS. Phạm Thành
Suôl
|
52
|
Nghiên cứu việc
duy trì thực hiện một số chuẩn
GPP tại các nhà thuốc, quầy
thuốc tư nhân trên địa bàn huyện Châu Thành,
Thành Phố Tây Ninh, tỉnh
Tây Ninh năm 2015
|
CKI. Tổ chức Quản
lý Dược
|
Đặng Thị Thúy
Hồng
|
TS.DS. Phạm
Thị Tố Liên
|
53
|
Nghiên cứu phân
hạng sản phẩm
thuốc và thuốc
ưu tiên trong điều trị theo phương pháp ABC/VEN tại Bệnh viện
Đa khoa huyện Vĩnh
Thạnh
Thành phố Cần Thơ năm 2015
|
CKI. Tổ chức Quản
lý Dược
|
Lâm Quang Khải
|
PGS.TS.Phạm Thị Tâm
|
54
|
Nghiên cứu tình
hình sử dụng
thuốc giảm đau
ngoại biên
trên bệnh nhân viêm khớp
tại Khoa Nội Tim mạch Bệnh
viện Đa khoa
Trung Ương Cần Thơ năm 2015
|
CKI. Tổ chức Quản
lý Dược
|
Nguyễn Thị Bích Liên
|
TS.DS. Phạm Thành
Suôl
|
55
|
Nghiên
cứu tình hình sử dụng thuốc điều trị bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính tại Bệnh viện 30 tháng 4 tỉnh Sóc Trăng năm 2015
|
CKI. Tổ chức Quản
lý Dược
|
Lê Thị Kim Phượng
|
TS.DS. Dương Xuân
Chữ
|
56
|
Khảo sát tình hình sử dụng thuốc tại Bệnh viện Y
học
cổ truyền Tỉnh Kiên
Giang năm 2015
- 2016
|
CKI. Tổ chức Quản
lý Dược
|
Lê Dạ Thảo
|
TS.DS. Phạm Thị Tố Liên
|
57
|
Khảo sát tình hình sử dụng thuốc tại Bệnh viện
Tâm thần Thành phố Cần Thơ năm 2015
|
CKI. Tổ chức Quản
lý Dược
|
Đào Thị Cẩm Thủy
|
TS.DS. Phạm Thị Tố Liên
|
58
|
Khảo sát thực trạng
hoạt động của các cơ sở
bán lẻ thuốc đông y, thuốc từ
dược liệu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2015
|
CKI. Tổ chức Quản
lý Dược
|
Vương Tú Vân
|
TS.DS. Dương Xuân
Chữ
|
59
|
Nghiên cứu tình hình tăng huyết áp, một số yếu tố liên
quan và kiến thức, thực hành phòng, chống tăng huyết áp ở người dân từ 40 tuổi
trở lên tại
Quận Ô Môn Thành
phố Cần Thơ, năm 2015
|
CKI. Y học dự phòng
|
Nguyễn Minh Luân
|
PGS.TS. Trần Ngọc
Dung
|
60
|
Nghiên cứu kiến thức,
thái độ thực hành về phòng,
chống bệnh
sốt rét của người dân xã Tân Duyệt,
huyện Đầm Dơi, tỉnh
Cà Mau năm
2015
|
CKI. Y học dự phòng
|
Huỳnh Xuân
Thắm
|
PGS.TS. Phạm Thị Tâm
|
61
|
Nghiên cứu tỷ lệ mắc tay chân miệng và kiến thức,
thái độ, thực hành phòng chống bệnh tay
chân miệng trước và sau can thiệp ở người chăm
sóc trẻ dưới 5 tuổi
tại huyện Thới Lai
Thành phố Cần Thơ
năm 2015
|
CKI. Y tế công cộng
|
Trần Hoàng Phương
|
PGS. TS. Lê Thành Tài
|
62
|
Nghiên cứu đáp ứng điều trị ARV bậc 1 và các yếu
tố liên quan của bệnh nhân HIV/AIDS
tại phòng khám ngoại
trú trung tâm y
tế dự phòng quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
|
CKI. Y tế công cộng
|
Nguyễn Thanh
Tùng
|
PGS.TS. Phạm Thị Tâm
|
63
|
Khảo
sát
kiến
thức, thái độ, thực hành phòng
chống sốt xuất huyết
của các bà mẹ có con dưới 5
tuổi tại xã Trường Thắng,
huyện Thới Lai, Thành phố Cần Thơ năm 2015
|
CKI. Y tế công cộng
|
Nguyễn Thanh
Việt
|
PGS. TS. Lê Thành
Tài
|
64
|
Nghiên cứu bào chế viên
nén nổi Clarithromycin 500mg
|
CKI. Công nghệ dược phẩm-Bào chế thuốc
|
Trầm Hạnh Dung
|
1: TS.DS. Dương Xuân
Chữ
2: ThS.DS. Huỳnh Thị Mỹ Duyên
|
65
|
Nghiên cứu bào chế viên nén Paracetamol 650mg phóng
thích kéo dài
|
CKI. Công nghệ dược phẩm-Bào chế thuốc
|
Nguyễn Hiếu
Trung
|
1: TS.DS. Phạm
Thị Tố Liên
2: ThS.DS. Huỳnh Thị Mỹ Duyên
|
66
|
Nghiên cứu xây
dựng qui trình định
lượng đồng
thời
Paracetamol, Cafein và Phenylephrin trong
chế
phẩm đa thành
phần bằng phương pháp sắc ký
lỏng
hiệu năng cao
|
CKI. Kiểm nghiệm thuốc-Độc chất
|
Huỳnh Thanh
Giang
|
TS.DS. Nguyễn Thị Ngọc Vân
|
67
|
Nghiên cứu xây
dựng qui trình định
lượng đồng thời Paracetamol, Loratadin, Guaifenesin và Dextromethorphan trong chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp
sắc ký lỏng
hiệu năng cao
|
CKI. Kiểm nghiệm thuốc-Độc chất
|
Hồ Văn Lợi
|
TS.DS. Nguyễn Thị Ngọc Vân
|
68
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình phân tích một số Glucocorticoid ngụy tạo trong chế phẩm
đông
dược điều trị thấp khớp bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu
hiệu năng - đầu dò dãy diod
quang
|
CKI. Kiểm nghiệm thuốc-Độc chất
|
Trần Ngọc Luân
|
1: TS.DS. Dương Xuân
Chữ
2: ThS.DS. Đỗ Châu Minh
Vĩnh Thọ
|
69
|
Nghiên cứu xây
dựng qui trình định
lượng đồng
thời Paracetamol,
Ibuprofen và tạp chất liên quan trong viên nén Lopenca bằng phương pháp sắc ký lỏng
hiệu năng cao
|
CKI. Kiểm nghiệm thuốc-Độc chất
|
Trần Thị Tiết Nghĩa
|
TS.DS. Nguyễn Thị Ngọc Vân
|
70
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình
phân tích một số
Glucocorticoid ngụy tạo trong
mỹ phẩm trị mụn,
làm trắng da bằng phương
pháp sắc ký lỏng hiệu năng ghép đầu dò hai lần
khối phổ
|
CKI. Kiểm nghiệm thuốc-Độc chất
|
Nguyễn Quốc Tuấn
|
1: TS.DS.
Phạm Thị Tố Liên
2: ThS.DS.
Đỗ Châu Minh
Vĩnh Thọ
|
71
|
Nghiên cứu thực trạng
mắc tật khúc xạ, các yếu tố
liên quan ở học sinh
tiểu học và kiến thức thực hành của các bà mẹ trước
và sau can thiệp tại các trường tiểu
học ở Thành
phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền
Giang năm học 2015 - 2016
|
CH. Y tế công cộng
|
Nguyễn Hoàng
Như Anh
|
TS.BS. Lê Minh
Lý
|
72
|
Nghiên cứu tình hình suy dinh dưỡng và thừa cân,
béo phì ở học sinh trung học cơ sở huyện Cái
Bè, tỉnh Tiền Giang
năm 2015 - 2016
|
CH. Y tế công cộng
|
Lê Thị Kim Định
|
PGS.TS. Lê Thành
Tài
|
73
|
Nghiên cứu tình
hình thực hiện vệ sinh an toàn
thực phẩm tại bếp
ăn tập thể
ở các
khu công nghiệp chế xuất trên địa bàn Thành phố Cần Thơ 2015 - 2016
|
CH. Y tế công cộng
|
Lê Long Hồ
|
PGS.TS. Trần Đỗ Hùng
|
74
|
Nghiên cứu tình hình mắc bệnh tay chân miệng ở
trẻ em dưới 5 tuổi và kiến thức, thái độ, thực hành
phòng chống bệnh tay chân miệng của người chăm
sóc trẻ tại Thành phố Long Xuyên năm 2015 - 2016
|
CH. Y tế công cộng
|
Nguyễn Hữu Lộc
|
PGS. TS. Phạm
Thị Tâm
|
75
|
Nghiên cứu tình hình suy dinh dưỡng ở trẻ dưới 5
tuổi
và một số yếu tố liên quan
tại huyện Châu
Thành, Đồng Tháp năm
2015 - 2016
|
CH. Y tế công cộng
|
Thái Thị Hồng Nga
|
PGS. TS. Phạm
Thị Tâm
|
76
|
Nghiên cứu tình hình lao kháng thuốc và các yếu
tố liên quan ở bệnh
nhân lao nhập viện tại Bệnh
viện Lao và Bệnh phổi Thành
phố Cần Thơ năm 2015 - 2016
|
CH. Y tế công cộng
|
Lê Thị Thảo
Nguyên
|
PGS.TS. Trần Đỗ Hùng
|
77
|
Nghiên cứu tình hình
nhiễm virus viêm
gan B và C
tại
các huyện Thành phố Cần Thơ năm 2015
- 2016
|
CH. Y tế công cộng
|
Lâm Thị Thu Phương
|
TS. Nguyễn Khắc Minh
GS.TS. Phạm Văn Lình
|
78
|
Nghiên
cứu thực trạng và nhu cầu nhân lực điều
dưỡng tại các cơ sở y tế công lập tại Thành
phố Cần Thơ
|
CH. Y tế công cộng
|
Nguyễn Phước Thông
|
PGS.TS Lê Thành Tài
|
79
|
Nghiên cứu tình hình sử dụng các biện pháp tránh
thai và một số yếu tố liên
quan ở phụ nữ trong độ
tuổi sinh đẻ có chồng tại quận Ninh Kiều, Thành
phố Cần Thơ năm 2015
- 2016
|
CH. Y tế công cộng
|
Nguyễn Thị Thư
|
PGS.TS. Nguyễn Trung Kiên
|
80
|
Nghiên cứu tình trạng thiếu kẽm và các yếu tố liên
quan
ở trẻ từ 3 đến 5 tuổi đang
học tại các trường mầm non
trên địa bào
Thành phố Cần Thơ năm 2015 - 2016
|
CH. Y tế công cộng
|
Phạm Nguyễn Kim Tuyền
|
PGS. TS. Phạm
Thị Tâm
|
81
|
Nghiên cứu kiến
thức, thái độ, thực
hành chăm sóc
tiền sản và các
yếu tố liên quan
ở phụ nữ mang thai tại Bệnh viện
Đa khoa Quận
Ô môn Thành phố Cần Thơ năm 2015 - 2016
|
CH. Y tế công cộng
|
Trần Kiều Yến
|
PGS.TS. Trần Ngọc
Dung
|
82
|
Nghiên cứu tình hình và đánh giá kết quả điều trị
thoái hóa khớp gối
ở bệnh nhân
cao tuổi điều trị
tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2015-2016
|
CH. Nội khoa
|
Lý Lan Chi
|
GS.TS. Phạm Văn Lình
|
83
|
Nghiên cứu tuổi
động mạch trên bệnh
nhân bệnh mạch vành tại Bệnh viện
Đa khoa Trung
ương Cần
Thơ
|
CH. Nội khoa
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
TS.BS. Trần Viết
An
|
84
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm
sàng, cận lâm sàng và tổn thương cơ
quan đích trên bệnh nhân cao tuổi tăng huyết áp nguyên phát điều
trị tại Bệnh
viện
Đa
khoa Trung ương
Cần Thơ năm 2015-2016
|
CH. Nội khoa
|
Nguyễn Minh Hùng
|
TS.BS. Ngô Văn Truyền
|
85
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng,
một
số yếu tố thúc đẩy và đánh
giá kết quả điều trị bệnh nhân đợt cấp suy
tim mạn tại Bệnh viện Đa khoa
Trung ương Cần Thơ
|
CH. Nội khoa
|
Ngô Sĩ Ngọc
|
PGS.TS. Nguyễn Trung Kiên
|
86
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu
tố thúc đẩy
và kết quả điều trị bệnh nhân đợt cấp bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính tại Bệnh viện đa khoa
Trung ương Cần Thơ
|
CH. Nội khoa
|
Lý Phát
|
PGS.TS. Nguyễn Trung
Kiên
|
87
|
Nghiên cứu sự thay đổi một số đặc điểm hình thái,
chức năng thất trái bằng
siêu âm Doppler ở bệnh nhân
suy thận mạn trước và sau 6 tháng, 12 tháng
điều trị chạy thận nhân tạo chu kỳ tại Bệnh viện
Đa
khoa Trung ương
Cần Thơ từ tháng 6/2015 đến
tháng 6/2016
|
CH. Nội khoa
|
Hà Quang Phục
|
TS.BS. Trần Viết
An
|
88
|
Nghiên cứu chức năng
thất trái bằng
chỉ số Tei
trên siêu âm doppler màu tim ở bệnh nhân tăng
huyết áp nguyên phát
tại Bệnh viện
Đa khoa Trung ương Cẩn Thơ
|
CH. Nội khoa
|
Nguyễn Ngọc Sơn
|
TS.BS. Ngô Văn Truyền
|
89
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
kết quả điều trị lồng ruột cấp ở trẻ dưới
24 tháng tuổi bằng phương pháp tháo bơm hơi đại tràng tại Bệnh
viện Nhi đồng
Cần Thơ
|
CH. Ngoại khoa
|
Đoàn Hữu Cảnh
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Lâm
|
90
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh
giá rối loạn chức năng
tiết niệu, sinh dục sau điều trị ung thư đại tràng sigma - trực tràng bằng phẫu thuật nội soi
tại Cần Thơ
|
CH. Ngoại khoa
|
Nguyễn Tuấn
Cảnh
|
PGS.TS. Phạm Văn Năng
|
91
|
Nghiên cứu tỉ lệ hiện mắc và kết quả điều trị tinh
hoàn ẩn ở trẻ 4 - 6 tuổi tại các trường mẫu giáo quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ năm 2015
- 2016
|
CH. Ngoại khoa
|
Đặng Hoàng Minh
|
TS. Phạm
Trịnh Quốc Khanh PGS.TS. Đàm Văn Cương
|
92
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và đánh giá kết
quả điều trị ung thư đại tràng
trái bằng phẫu thuật
nội soi tại
Cần Thơ
|
CH. Ngoại khoa
|
Nguyễn Vĩnh
Nghi
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Qui
|
93
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình
ảnh học và
đánh giá
kết quả tái tạo dây
chằng chéo trước khớp gối bằng mảnh ghép gân mác bên dài và XO-
button qua nội soi
tại Bệnh viện
Quân y 121 Cần
Thơ
|
CH. Ngoại khoa
|
Trần Trọng Nhân
|
TS.BS. Phạm Hoàng
Lai
|
94
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình
ảnh học và
đánh giá
kết quả điều trị sỏi bể thận bằng phương
pháp tán sỏi ngoài cơ thể tại
Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ
|
CH. Ngoại khoa
|
Phạm Trung Ái Quốc
|
PGS.TS. Đàm Văn Cương
|
95
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh giá
kết quả điều trị sớm thoát vị bẹn ở bệnh
nhân tuổi lao động (30-60
tuổi) bằng phương pháp phẫu thuật nội soi
đặt mảnh ghép hoàn
toàn ngoài phúc mạc tại Cần Thơ
|
CH. Ngoại khoa
|
Nguyễn Trường Sơn
|
TS. Phạm
Trịnh Quốc Khanh PGS.TS. Phạm Văn Năng
|
96
|
Nghiên cứu đặc điểm
lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh giá kết quả ứng dụng kỹ thuật
đốt sóng cao tần
trong điều trị suy
tĩnh mạch nông chi dưới tại
Bệnh viện Đa khoa Thành
phố Cần Thơ
|
BSNT. Ngoại khoa
|
Nguyễn Hữu Giàu
|
PGS.TS. Đàm Văn Cương
|
97
|
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng,
X quang và kết
quả ban đầu phẫu
thuật thay khớp gối toàn
phần điều trị thoái
hóa khớp gối nặng tại
Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ và Bệnh viện
Đa khoa
Trung ương Cần Thơ
|
BSNT. Ngoại khoa
|
Lê Thế Hiển
|
TS.BS. Phạm Hoàng
Lai
|
98
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
kết quả phẫu
thuật triệt để một
thì điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh bằng phương pháp
hạ đại tràng qua ngả hậu môn
|
BSNT. Ngoại khoa
|
Võ Quang Huy
|
TS.BS. Phạm Văn Năng
|
99
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh giá kết quả điều trị gãy cổ xương đùi ở người
cao tuổi có bệnh lý mạn tính bằng phẫu
thuật thay khớp háng bán phần không
xi măng tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
BSNT. Ngoại khoa
|
Trần Quang Sơn
|
GS. TS. Phạm Văn Lình
|
100
|
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị dị vật thực quản tại
Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ
|
BSNT. Tai Mũi Họng
|
Đặng Quốc Thái
|
BS.CKII. Dương Hữu Nghị
TS.BS. Châu Chiêu Hòa
|
101
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh giá kết quả điều trị chấn thương
xoang hàm tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2015 - 2017
|
BSNT. Tai Mũi Họng
|
Mai Võ Kim
Thanh
|
TS. Nguyễn Đăng Quốc Chấn
BS.CKII. Dương Hữu Nghị
|
102
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh giá kết quả điều trị viêm
mũi xoang mạn tính
có polyp mũi bằng phẫu thuật nội soi mũi xoang tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ năm
2015 - 2017
|
BSNT. Tai Mũi Họng
|
Quách Võ Bích
Thuận
|
BS. CKII. Dương Hữu Nghị
TS.
BS. Châu Chiêu Hòa
|
103
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng,
cận lâm sàng, biến chứng và đánh giá kết quả điều trị đợt cấp ở bệnh
nhân xơ gan mất bù
|
BSNT. Nội khoa
|
Võ Tấn Cường
|
GS.TS. Phạm Văn Lình
|
104
|
Nghiên cứu giá trị của điện tâm đồ gắng sức trong
chẩn
đoán bệnh mạch vành ở bệnh nhân đau ngực
≥ 40 tuổi
|
BSNT. Nội khoa
|
Đặng Lê Trang
Thanh
|
TS.BS. Trần Viết
An
|
105
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh giá kết quả điều trị sỏi ống mật chủ
bằng phương pháp nội soi mật tụy
ngược dòng ở bệnh nhân cao tuổi tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2015-2017
|
BSNT. Nội khoa
|
Nguyễn Ngọc Trân
|
GS.TS. Phạm Văn Lình
|
106
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và
đánh giá kết quả điều trị viêm
phổi bệnh viện tại khoa hồi sức tích cực Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
|
BSNT. Nội khoa
|
Dương Thị Thanh Vân
|
TS.BS. Ngô Văn Truyền
|
107
|
Nghiên cứu tình hình
nhiễm virus viêm gan siêu vi B ở mẹ và con tại Bệnh
viện Phụ Sản Thành phố Cần
Thơ
|
BSNT. Sản phụ khoa
|
Lưu Thị Trâm Anh
|
GS.TS. Phạm Văn Lình
|
108
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X quang
và đánh giá kết quả điều
trị tổn thương quanh
chóp răng bằng phương
pháp nội nha ở bệnh nhân tại Bệnh
viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
BSNT. Răng Hàm
Mặt
|
Bùi Lê Hồng
Hạnh
|
TS. Trần Thị Phương Đan
|
109
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X quang và đánh
giá kết quả điều trị chỉnh hình bảo tồn gãy lồi
cầu xương hàm dưới tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ và Bệnh viện Mắt - Răng hàm mặt
Cần Thơ
|
BSNT. Răng Hàm
Mặt
|
Huỳnh Trần
Gia Hưng
|
TS.BS. Trương
Nhựt Khuê
|
110
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng,
cận lâm sàng. và
kết
quả điều trị phẫu thuật
nang xương hàm do
răng
tại Bệnh viện Mắt - Răng
Hàm Mặt Cần Thơ
|
BSNT. Răng Hàm
Mặt
|
Trần Thanh Phút
|
TS. Trần Thị Phương Đan
|
111
|
Nghiên cứu đặc điểm
lâm sàng, cận lâm sàng. và
đánh giá kết quả điều trị ngoại khoa ở bệnh nhân viêm nhiễm vùng hàm mặt do răng tại Bệnh viện
Mắt - Răng Hàm Mặt Cần Thơ năm 2015
- 2017
|
BSNT. Răng Hàm
Mặt
|
Nguyễn Thanh
Quang
|
TS.BS. Trương
Nhựt Khuê
|