Đào tạo sau đại học
Bảng quy định mã ngành đào tạo
[ Cập nhật vào ngày (20/05/2015) ]


QUY ĐỊNH MÃ NGÀNH CẬP NHẬT

(Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012)

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH BỘ Y TẾ

MÃ NGÀNH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GHI CHÚ

1.         

Ngoại tiêu hóa

 

62.72.01.25

Nghiên cứu sinh

2.         

Y tế công cộng

 

62.72.03.01

Nghiên cứu sinh

3.         

Y tế công cộng

60.72.03.01.CK

 

Chuyên khoa cấp I

4.         

Y học dự phòng

60.72.01.63.CK

 

Chuyên khoa cấp I

5.         

Tổ chức Quản lý dược

60.72.04.12.CK

 

Chuyên khoa cấp I

6.         

Công nghệ dược phẩm-Bào chế thuốc

60.72.04.02.CK

 

Chuyên khoa cấp I

7.         

Kiểm nghiệm thuốc-Độc chất

60.72.04.10.CK

 

Chuyên khoa cấp I

8.         

Nội khoa

 

60.72.01.40

Cao học

9.         

Ngoại khoa

 

60.72.01.23

Cao học

10.      

Y tế công cộng

 

60.72.03.01

Cao học

11.      

Y học dự phòng

 

60.72.01.63

Cao học

12.      

Y học chức năng

 

60.72.01.06

Cao học

13.      

Dược lý-Dược lâm sàng

 

60.72.04.05

Cao học

14.      

Nội khoa

62.72.20.40.CK

 

Chuyên khoa cấp II

15.      

Ngoại khoa

62.72.07.50.CK

 

Chuyên khoa cấp II

16.      

Sản phụ khoa

62.72.01.31.CK

 

Chuyên khoa cấp II

17.      

Nhi khoa

62.72.01.35.CK

 

Chuyên khoa cấp II

18.      

Tai Mũi Họng

62.72.01.55.CK

 

Chuyên khoa cấp II

19.      

Ung thư

62.72.01.49.CK

 

Chuyên khoa cấp II

20.      

Y học cổ truyền

62.72.02.01.CK

 

Chuyên khoa cấp II

21.      

Quản lý y tế

62.72.76.05.CK

 

Chuyên khoa cấp II

22.      

Y tế công cộng

62.72.03.01.CK

 

Chuyên khoa cấp II

23.      

Y học dự phòng

62.72.01.63.CK

 

Chuyên khoa cấp II

24.      

Tổ chức Quản lý dược

62.72.04.12.CK

 

Chuyên khoa cấp II

25.      

Nội khoa

60.72.03.01.NT

 

Bác sỹ Nội trú

26.      

Ngoại khoa

60.72.01.23.NT

 

Bác sỹ Nội trú

27.      

Sản phụ khoa

60.72.01.31.NT

 

Bác sỹ Nội trú

28.      

Nhi khoa

60.72.01.35.NT

 

Bác sỹ Nội trú

29.      

Tai Mũi Họng

60.72.01.55.NT

 

Bác sỹ Nội trú

30.      

Ung thư

60.72.01.49.NT

 

Bác sỹ Nội trú

31.      

Răng Hàm Mặt

60.72.06.01.NT

 

Bác sỹ Nội trú




Tập tin đính kèm

Ban biên tập



Các ý kiến của bạn đọc





tiện ích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiện ích