TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Số: …… /TB-ĐHYDCT.HĐTSLT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 11 tháng 8 năm 2014
|
THÔNG BÁO
ĐIỂM Trúng TUYỂN VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC y dưỢC CẦN THƠ
Kỳ
thi Tuyển sinh liên thông năm 2014
Căn cứ Thông tư số 55/2012/TT-
BGDĐT ngày 15/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định đào tạo liên
thông trình độ cao đẳng, đại học;
Căn cứ Thông tư
06/2014/TT-BGDĐT ngày 11/3/2014 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển
sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số
09/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được
sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012, Thông tư số
03/2013/TT-BGDĐT ngày 20/02/2013, Thông tư số 21/2013/TT-GDĐT ngày 18/6/2013
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ công văn số
1915/BYT-K2ĐT ngày 8/4/2013 về việc hướng dẫn thực hiện một số qui định về đào
tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học thuộc khối ngành khoa học sức khỏe;
Căn cứ thông báo số 165/TB-ĐHYDCT
ngày 17/03/2014 của Trường Đại học Y Dược Cần Thơ về việc Tuyển sinh liên thông
đại học năm 2014;
Căn cứ kết quả thi tuyển
sinh đại học của thí sinh;
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
thông báo kết quả xét tuyển kỳ thi tuyển sinh Đại học hệ liên thông - năm 2014
như sau:
1.
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có điểm thi môn cơ bản và cơ sở không
có điểm 0,0.
- Thí sinh có điểm thi môn chuyên ngành được quy
định cụ thể:
+
Đạt 4,0
điểm trở lên đối với thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau:
•
Có hộ khẩu thường trú và công tác từ 36 tháng
trở lên thuộc KV1 hoặc thuộc các huyện nghèo theo quy định tại Nghị quyết số
30a/2008/NĐ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ tính đến ngày 15/7/2014.
•
Đang làm việc tại các Khoa hoặc Bệnh viện Lao,
Phong, Tâm Thần, Pháp y, Giải phẫu bệnh có thời gian công tác 12 tháng trở lên
tính đến ngày 15/7/2014.
+
Đạt từ 4,5 đối với các thí sinh có thời gian
công tác từ 36 tháng trở lên thuộc KV2-NT tính đến ngày 15/7/2014.
+
Đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với thí sinh không
thuộc hai diện nêu trên.
2.
Điểm trúng tuyển:
Điểm trúng
tuyển cho từng nhóm đối tượng, theo từng khu vực của từng ngành học là điểm
tổng số của các môn thi, quy định tại bảng điểm chuẩn.
TT
|
Ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển
|
KV3
|
KV2
|
KV2 NT
|
KV1
|
KƯT
|
ƯT2
|
ƯT1
|
KƯT
|
ƯT2
|
ƯT1
|
KƯT
|
ƯT2
|
ƯT1
|
KƯT
|
ƯT2
|
ƯT1
|
1
|
Y
đa khoa
|
22
|
21
|
20
|
21.5
|
20.5
|
19.5
|
21
|
20
|
19
|
20.5
|
19.5
|
18.5
|
2
|
Dược
học
|
22
|
21
|
20
|
21.5
|
20.5
|
19.5
|
21
|
20
|
19
|
20.5
|
19.5
|
18.5
|
3
|
Điều
dưỡng Đa khoa
|
17.5
|
16.5
|
15.5
|
17
|
16
|
15
|
16.5
|
15.5
|
14.5
|
16
|
15
|
14
|
4
|
Điều
dưỡng Phụ sản
|
14.5
|
13.5
|
12.5
|
14
|
13
|
12
|
13.5
|
12.5
|
11.5
|
13
|
12
|
11
|
5
|
Xét
nghiệm y học
|
12
|
11
|
10
|
11.5
|
10.5
|
9.5
|
11
|
10
|
9
|
10.5
|
9.5
|
8.5
|
6
|
Y
học cổ truyền
|
18.5
|
17.5
|
16.5
|
18
|
17
|
16
|
17.5
|
16.5
|
15.5
|
17
|
16
|
15
|
Những thí sinh
ngoài công lập nếu trúng tuyển sẽ được xếp vào diện ngoài ngân sách.
3.
Thủ tục nhập học:
Thí sinh nhận giấy báo trúng
tuyển tại Sở Y tế (thí sinh tự do nhận tại Trường) và làm thủ tục nhập học theo
giấy báo trúng tuyển.
Đề nghị Sở Y tế các tỉnh giúp thông báo kết quả
tuyển sinh, chuyển Giấy báo trúng tuyển và hướng dẫn thủ tục cho thí sinh trúng
tuyển nộp hồ sơ đúng thời gian.
Nơi nhận:
-Giáo dục và Đào tạo (báo cáo);
- Bộ Y tế (báo cáo).
- Sở GD&ĐT các tỉnh;
-Các đơn vị dự thi khác;
-Lưu HCTH, ĐTĐH. |
P.CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
(Đã ký)
PGS.TS. ĐÀM VĂN CƯƠNG
|