TT | TÊN BÀI | TRANG |
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
1 | Dò dịch não tủy và tụ khí nội sọ áp lực cao do vỡ nền sọ trước: nhân 3 trường hợp phẫu thuật tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ. Đàm Xuân Tùng | 01 |
2 | Yếu tố tiên lượng khâu thủng dạ dày - tá tràng Nguyễn Hữu Kỳ Phương | 7 |
3 | Viêm phúc mạc do thủng dạ dày ở bệnh nhân đảo ngược phủ tạng: nhân một trường hợp Trần Hiếu Nhân, Trần Văn Thường, Nguyễn Văn Trang | 12 |
4 | Đánh giá sự thay đổi huyết áp trên bệnh nhân cắt thận mất chức năng Trần Văn Nguyên, Đoàn Anh Vũ | 16 |
5 | Kết quả điều trị phẫu thuật sỏi đường mật tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ Lê Thanh Hùng, Nguyễn Văn Tống, Trần Hiếu Nhân | 21 |
6 | Nghiên cứu mô hình bệnh lý tiết niệu sinh dục tại Bệnh Viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ Đàm Văn Cương | 25 |
7 | Nghiên cứu tình hình mắc bệnh hen phế quản và các yếu tố liên quan ở trẻ em 13 – 14 tuổi tại huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Nguyễn Thanh Hải | 30 |
8 | Phổi biệt trí: nhân hai trường hợp phẫu thuật tại Bệnh Viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ Liêu Vĩnh Đạt, Lê Thanh Phong, Trầm Công Chất, Lý Quang Huy | 34 |
9 | Nội soi chỉnh hình tai giữa trên hốc mổ khoét chũm tiệt căn Dương Hữu Nghị, Phạm Thanh Thế, Nguyễn Tấn Phong | 38 |
10 | Phân tích nguyên nhân và các yếu tố liên quan đến khám phát hiện muộn và chậm trễ trong điều trị lao phổi AFB (+) mới tỉnh Cà Mau 2009 Trần Ngọc Dung, Trần Hiến Khoá | 41 |
11 | Thực trạng khám phát hiện lao phổi mới tại tỉnh Cà Mau năm 2009 và các yếu tố liên quan Trần Ngọc Dung, Trần Hiến Khoá, Nguyễn Văn Sơn | 48 |
12 | Đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng và cận lâm sàng sốt xuyết huyết người lớn điều trị tại Bệnh Viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ Trịnh Thị Hồng Của, Trần Ngọc Dung, Trần Nhân Dũng | 56 |
13 | Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của sốc sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em điều trị tại bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ từ 1/5/2009 đến 1/3/2010 Nguyễn Thị Nguyên Thảo, Đinh Thị Hương Trúc | 60 |
14 | Nghiên cứu tình hình và một số yếu tố liên quan suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, năm 2009 Nguyễn Thị Cẩm Tú, Phạm Thị Tâm | 66 |
15 | Khảo sát thực hành nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ trong tuần đầu sau sinh của các bà mẹ tỉnh Sóc Trăng năm 2009 Huỳnh Thiên Thảo, Phạm Thị Tâm | 74 |
16 | Nghiên cứu tình trạng dinh dưỡng người cao tuổi huyện Tân Châu, tỉnh An Giang, năm 2009 Phạm Thị Tâm, Nguyễn Phước Hải, Lê Văn Khoa | 81 |
17 | Nghiên cứu tình hình suy dinh dưỡng trẻ em ở đồng bằng sông cửu long Lê Cảnh Dũng, Nguyễn Văn Sánh, Phạm Thị Tâm và cộng sự | 87 |
18 | Vai trò của Cystatin C huyết thanh trong đánh giá giảm độ lọc cầu thận sớm Vũ Đình Hùng, Nguyễn Thị Lệ, Nguyễn Hồng Hà | 94 |
19 | Khảo sát độ ổn định chế phẩm Gel piroxicam 0,5% bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Trương Trần Trang | 100 |
20 | Nghiên cứu công thức và bào chế nước súc miệng chứa Eucalyptol và Menthol Nguyễn Thị Linh Tuyền, Nguyễn Thụy Đoan Trang | 104 |
21 | Xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm và thử nghiệm khả năng diệt khuẩn trên in Vitro cho nước súc miệng chứa Eucalyptol và Menthol Nguyễn Thị Linh Tuyền, Nguyễn Thụy Đoan Trang | 109 |
22 | Kết quả điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít nhỏ tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ Trương Nhựt Khuê, Trần Linh Nam, Nguyễn Bá Trí | 114 |
23 | So sánh hiệu quả làm sạch và tạo dạng hệ thống ống tủy của Protaper quay máy và quay tay Biện Thị Bích Ngân | 120 |
24 | Phân tích “Sơ đồ lưới” trên người Việt Nam trưởng thành Nguyễn Thị Bích Ngọc | 125 |
25 | Khảo sát kiến thức và thực hành về phòng chống bệnh lao của người dân huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau năm 2009 Lâm Thuận Hiệp, Phạm Thị Tâm | 134 |
26 | Khảo sát tình hình và những yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị lao của bệnh nhân lao phổi huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng năm 2009 Hồng Anh Dũng,Phạm Thị Tâm | 139 |
27 | Yếu tố liên quan bệnh đái tháo đường ở người dân độ tuổi 40 – 69 tại thị xã Ngã Bảy Tỉnh Hậu Giang năm 2009 Trần Ngọc Dung, Nguyễn Văn Lành | 145 |
28 | Kiến thức, thái độ, thực hành về chăm sóc sức khoẻ tại nhà của các bác sĩ tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ năm 2009 Thái Thị Ngọc Thuý, Phạm Hùng Lực | 151 |
29 | So sánh tỉ lệ biến chứng của phẫu thuật thay khớp háng nhân tạo giữa hai loại có dùng xi măng với không dùng xi măng tại bệnh viện Chấn thương chỉnh hình thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Hữu Thuyết | 156 |
30 | Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ troponin T trong máu ở bệnh nhi thông liên thất đơn thuần Lư Trí Diến, Phan Hùng Việt | 160 |
31 | Khảo sát tình hình và một số yếu tố liên quan hút thuốc lá ở nam học sinh trường phổ thông trung học công lập Bạc Liêu năm 2009 Lê Văn Sơn, Phạm Văn Lình, Phạm Thị Tâm | 166 |
32 | Khảo sát tần suất hút thuốc lá và kiến thức, thái độ phòng chống hút thuốc lá ở nam giới thành phố Cần Thơ năm 2011 Phạm Thị Tâm, Lê Minh Hữu và cộng sự | 173 |
CHUYÊN ĐỀ Y SINH HỌC |
1 | Lưu ý khi dùng thuốc, mỹ phẩm, kem làm trắng da có chứa corticoid Trần Thị Hạnh | 181 |
2 | Hình ảnh cắt lớp vi tính, cạm bẫy và ảnh giả trong chẩn đoán bóc tách động mạch chủ ngực Lâm Đông Phong | 184 |
3 | Giá trị của hCG trong thực hành sản phụ khoa Nguyễn Quốc Tuấn | 195 |
4 | Cận lâm sàng chẩn đoán thai ngoài tử cung Lâm Đức Tâm, Nguyễn Thị Huệ | 197 |
5 | Hệ thống học vị một số nước trên thế giới Lê Thành Tài | 201 |
BÀI DỊCH/THỜI SỰ Y HỌC |
1 | Bệnh thoái hóa thùy thái dương trán Trần Hữu Hiền, Trần Ngọc Dung | 205 |
2 | Bệnh thần kinh thị giác do dùng thuốc Trần Yên Hảo | 209 |
3 | Tại sao dùng thuốc trị tăng huyết áp gây ho? Trần Yên Hảo | 211 |
4 | Dinh dưỡng của trẻ sơ sinh non tháng và nhẹ cân Võ Thị Khánh Nguyệt | 213 |
5 | Đánh giá phát hiện sớm can thiệp về thính lực cho trẻ sơ sinh tại bệnh viện KK Phụ sản- Nhi khoa Singapore Võ Thị Khánh Nguyệt | 214 |
6 | Hội chứng ma cà rồng Cao Thị Tài Nguyên | 214 |
7 | Các chẩn đoán mang tính quyết định bằng siêu âm tại giường Nguyễn Hoàng Thuấn | 216 |