STT |
Họ và chữ lót |
Tên |
Năm sinh |
Nơi sinh |
Tên đề tài |
Mã số |
Chuyên ngành |
Cán
bộ hướng dẫn |
1 |
Nguyễn Tấn |
Đạt |
19/03/1991 |
Tiền Giang |
Nghiên
cứu tiêu chuẩn hóa tạp chất đối chiếu A của diclofenac và ứng dụng kiểm
nghiệm diclofenac và tạp chất A trong thành phẩm thuốc |
60.72.04.10 |
Kiểm
nghiệm thuốc và độc chất |
TS.DS. Nguyễn Thị Ngọc Vân |
2 |
Nguyễn Thị
Minh |
Đức |
12/10/1993 |
Lâm Đồng |
Nghiên
cứu xây dựng quy trình định lượng các độc tố parabens trong mỹ phẩm |
60.72.04.10 |
Kiểm
nghiệm thuốc và độc chất |
TS.DS. Nguyễn Thị Ngọc Vân |
3 |
Nguyễn
Quốc |
Duy |
24/09/1990 |
An Giang |
Ứng
dụng phương pháp LC-MS/MS trong phát hiện dư lượng một số kháng sinh có trong
nước thải chăn nuôi-nuôi trồng thủy sản và đánh giá hiệu quả khử kháng sinh
trong nước thải bằng vật liệu Nano AU/TiO2 |
60.72.04.10 |
Kiểm
nghiệm thuốc và độc chất |
TS.DS. Đỗ Châu Minh Vĩnh
Thọ |
4 |
Nguyễn
Thanh |
Huy |
15/05/1991 |
Hậu Giang |
Nghiên
cứu xây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm phosphor
hữu cơ, carbamate trên rau bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
60.72.04.10 |
Kiểm
nghiệm thuốc và độc chất |
TS. Nguyễn Thị Thu Trâm |
5 |
Hầu Vĩnh |
Khoa |
24/07/1992 |
Bạc Liêu |
Nghiên
cứu định lượng thủy ngân trong nước bằng phương pháp ICP-MS trước và sau khi
xử lý với vật liệu dầu ăn đã qua sử dụng gắn kết lưu huỳnh |
60.72.04.10 |
Kiểm
nghiệm thuốc và độc chất |
TS. Nguyễn Thị Thu Trâm |
6 |
Ngụy Tấn |
Lộc |
14/08/1985 |
Cần Thơ |
Ứng
dụng phương pháp LC-MS/MS trong nghiên cứu động học khử một số thuốc trừ sâu
nhóm Phospho hữu cơ và Carbamat trong nước kênh rạch bằng vật liệu Nano TiO2 |
60.72.04.10 |
Kiểm
nghiệm thuốc và độc chất |
TS. Lê Hữu Phước |
7 |
Nguyễn
Mạnh |
Quân |
31/05/1992 |
Hà Nội |
Xác
định hàm lượng các tạp chất liên quan D, E và Hydrazin có trong thuốc
Allopurinol bằng phương pháp sắc ký lỏng |
60.72.04.10 |
Kiểm
nghiệm thuốc và độc chất |
TS.DS. Đỗ Châu Minh Vĩnh
Thọ |
8 |
Nguyễn
Ngọc |
Trâm |
20/12/1993 |
Bạc Liêu |
Nghiên
cứu xây dựng quy trình định lượng một số chất độc thường sử dụng có trong
thịt heo và chế phẩm từ thịt heo |
60.72.04.10 |
Kiểm
nghiệm thuốc và độc chất |
PGS.TS. Phạm Thành Suôl |
9 |
Nguyễn
Huỳnh Phương |
Uyên |
20/09/1990 |
Cần Thơ |
Nghiên
cứu xây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng
hợp, neonicoticoid, phenyl pyrazole, diamide, macrocylic lacton trên rau củ
bán tại các chợ quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ bằng phương pháp sắc ký lỏng
hiệu năng cao (HPLC) |
60.72.04.10 |
Kiểm
nghiệm thuốc và độc chất |
TS.DS. Phạm Thị Tố Liên |
10 |
Tào Mai |
Vinh |
15/03/1990 |
Cần Thơ |
Nghiên
cứu xây dựng quy trình định lượng Ochratoxin A và Aflatoxin B1 trong hạt cà
phê bằng phương pháp LC-MS/MS |
60.72.04.10 |
Kiểm
nghiệm thuốc và độc chất |
TS.DS. Đỗ Châu Minh Vĩnh
Thọ |
11 |
Đào Thị
Trúc |
An |
15/10/1989 |
Kiên Giang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị nội nha ở
bệnh nhân viêm quanh chóp mạn tính tại Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ
(2017-2019) |
60.72.06.01 |
Răng Hàm
Mặt |
1.
PGS.TS. Nguyễn Văn Lâm
2. ThS.BS. Biện Thị Bích Ngân |
12 |
Nguyễn
Minh |
Khởi |
07/04/1987 |
Trà Vinh |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, Xquang và đánh giá kết quả phẫu thuật nhổ răng khôn
hàm dưới bằng tay khoan quay và máy piezotome ở bệnh nhân tại Trường Đại học
Y Dược Cần Thơ, năm 2017-2019 |
60.72.06.01 |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS. Trương Nhựt Khuê |
13 |
Phan Bạch |
Kim |
12/02/1989 |
Sóc Trăng |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, Xquang và đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân gãy
xương hàm dưới bằng phương pháp cung cố định liên hàm tại Bệnh viện Quân Y
121 |
60.72.06.01 |
Răng Hàm
Mặt |
PGS.TS.
Võ Huỳnh Trang |
14 |
Nguyễn
Tuyết |
Nhung |
11/02/1984 |
Vĩnh Long |
Nghiên
cứu tình hình, một số yếu tố liên quan, đặc điểm lâm sàng và ảnh hưởng của
sâu răng sớm ở trẻ từ 24-71 tháng tuổi tại các Trường mầm non Quận Ninh Kiều,
Thành phố Cần Thơ năm 2017 |
60.72.06.01 |
Răng Hàm
Mặt |
1.
PGS.TS. Nguyễn Trung Kiên
2. Ths.BS. Trầm Kim Định |
15 |
Nguyễn Huy
Hoàng |
Trí |
17/10/1987 |
Tp. Hồ Chí
Minh |
Đánh
giá kết quả điều trị mất răng bằng phục hình cố định cầu răng trên bệnh nhân
đến khám tại Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
60.72.06.01 |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS.
Trần Thị Phương Đan |