STT |
MSHV |
Họ và chữ lót |
Tên |
Năm sinh |
Nơi sinh |
Tên đề tài |
Mã số |
Chuyên ngành |
Cán bộ hướng
dẫn |
1 |
321170628 |
Ngô Thị Phương |
Ánh |
24/02/1976 |
Cần Thơ |
Nghiên
cứu độ ổn định của viên nén bao phim chứa paracetamol, phenylephrin, cafein
và acid ascorbic |
60.72.04.10 |
Kiểm nghiệm thuốc -
Độc chất |
TS.
Lê Hữu Phước
TS.DS. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ |
2 |
321170630 |
Trương Quốc |
Thắng |
23/09/1986 |
Bến Tre |
Nghiên
cứu xây dựng quy trình định lượng đồng phân quang học nhóm Beta blocker bằng
kỹ thuật tạo dẫn xuất trước cột |
60.72.04.10 |
Kiểm nghiệm thuốc -
Độc chất |
TS.
Vũ Thị Nhuận
TS.DS. Nguyễn Thị Ngọc Vân |
3 |
321170629 |
Trần Ngọc |
Dung |
23/06/1978 |
Sóc Trăng |
Nghiên
cứu xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm và xác định hạn dùng của viên nén bao
phim thực phẩm chức năng chứa cao chiết lá sầu đâu ăn lá ( Azadirachta indica
A.Juss) |
60.72.04.10 |
Kiểm nghiệm thuốc -
Độc chất |
TS.DS.
Nguyễn Thị Ngọc Vân |
4 |
321170631 |
Lưu Nguyễn Anh |
Thư |
04/04/1981 |
Trà Vinh |
Nghiên
cứu phát hiện và định lượng đồng thời một số glucocorticoid trong kem bôi da
bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
60.72.04.10 |
Kiểm nghiệm thuốc -
Độc chất |
TS.
Nguyễn Thị Thu Trâm
PGS.TS. Dương Xuân Chữ |
5 |
321170632 |
Huỳnh Ngọc Thùy |
Trang |
22/11/1983 |
Cần Thơ |
Nghiên
cứu xây dựng phương pháp định tính nhanh Tadalafil, Sildenafil và Vardenafil
ngụy tạo trong thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị rối loạn cương dương bằng
kỹ thuật khối phổ. |
60.72.04.10 |
Kiểm nghiệm thuốc -
Độc chất |
TS.DS. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ |
6 |
313170633 |
Lê Thị Ngọc |
Hà |
1983 |
Sóc Trăng |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, điện cơ và đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị Hội
chứng ống cổ tay tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2019. |
60.72.01.23 |
Ngoại khoa |
TS.BS.
Nguyễn Thành Tấn |
7 |
313170634 |
Bùi Công |
Minh |
01/11/1991 |
Vĩnh Long |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, đánh giá kết quả tái tạo dây chằng chéo
trước bằng kỹ thuật inside out qua nội soi tại Bệnh viện Trường Đại học Y
Dược Cần Thơ và Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ. |
60.72.01.23 |
Ngoại khoa |
TS.BS.
Nguyễn Thành Tấn |
8 |
313170635 |
Huỳnh Trung |
Tín |
30/03/1991 |
Long An |
Khảo
sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật thay khớp
háng toàn phần ở bệnh nhân hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi tại Bệnh viện Đa
khoa Trung Ương Cần Thơ năm 2018-2019. |
60.72.01.23 |
Ngoại khoa |
TS.BS. Phạm Hoàng Lai |
9 |
302170640 |
Nguyễn Tấn |
Toàn |
19/03/1985 |
Kiên Giang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân và chỉ định các phương pháp
điều trị tăng áp phổi ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ năm 2018-2019 |
60.72.01.35 |
Nhi khoa |
TS.BS.
Lê Hoàng Sơn
TS.BS. Nguyễn Minh Phương |
10 |
301170643 |
Huỳnh Duy |
Anh |
06/03/1986 |
An Giang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị bằng phương pháp thắt
vòng cao su giá trị một số yếu tố tiên đoán xuất huyết tái phát và tử vong do
vỡ giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân sơ gan tại Bệnh viện Đa khoa Trung
ương Cần Thơ |
60.72.01.40 |
Nội khoa |
PGS.TS.
Trần Ngọc Dung
ThS.BS. Huỳnh Hiếu Tâm |
11 |
303160511 |
Nguyễn Trọng |
Hiếu |
27/10/1988 |
Tiền Giang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, giá trị tiên lượng ngắn hạn của thang
điểm phân tầng nguy cơ GRACE và TIMI ở bệnh nhân hội chứng vành cấp không ST
chênh lên tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2018-2019. |
60.72.01.40 |
Nội khoa |
TS.BS.
Ngô Văn Truyền |
12 |
301170644 |
Võ Thị Cẩm |
Loan |
23/02/1991 |
Bến Tre |
Nghiên
cứu đặc điểm hình ảnh tổn thương động mạch vành và giá trị của sự biến đổi
đoạn ST trên chuyển đạo AVR trong tiên đoán đặc điểm tổn thương động mạch
vành ở bệnh nhân hội chứng vành cấp tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ. |
60.72.01.40 |
Nội khoa |
TS.BS.
Trần Viết An |
13 |
301170645 |
Trần Nhựt |
Minh |
08/05/1989 |
An Giang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng,một số yếu tố liên quan kết quả cấy đàm
và kết quả điều trị trên bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại
Bệnh viện đa khoa Trung Ương Cần Thơ năm 2018-2019. |
60.72.01.40 |
Nội khoa |
TS.BS.
Võ Phạm Minh Thư |
14 |
301170646 |
Đỗ Thị Yến |
Nghi |
16/08/1987 |
Trà Vinh |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng cường cận giáp thứ phát, đánh giá sự thay
đổi Hormon tuyến cận giáp bằng thẩm tách siêu lọc trên bệnh nhân suy thận mạn
đang chạy thận nhân tạo định kỳ tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ năm
2018-2019 |
60.72.01.40 |
Nội khoa |
TS.BS.
Ngô Văn Truyền |
15 |
301170647 |
Nguyễn Trường |
Phát |
15/05/1984 |
Kiên Giang |
Nghiên
cứu tình hình và một số yếu tố liên quan đến một số tổn thương cơ quan đích ở
bệnh tăng huyết áp nguyên phát điều trị tại Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ
năm 2018-2019. |
60.72.01.40 |
Nội khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Trung Kiên
ThS.BS. Đoàn Thị Tuyết Ngân |
16 |
301170648 |
Mai Huỳnh Ngọc |
Tân |
20/02/1992 |
Bến Tre |
Nghiên
cứu tình hình, đánh giá hiệu quả điều trị tăng acid uric máu ở bệnh nhân bệnh
thận mạn giai đoạn chưa lọc máu định kì tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần
Thơ năm 2018-2019. |
60.72.01.40 |
Nội khoa |
TS.BS.
Nguyễn Như Nghĩa |
17 |
301170649 |
Hứa Quốc |
Toàn |
15/01/1988 |
Trà Vinh |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá điều trị ở bệnh nhân nhồi máu
não có thở máy xâm lấn tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ. |
60.72.01.40 |
Nội khoa |
TS.BS.
Nguyễn Thị Hải Yến
TS.BS. Lê Văn Minh |
18 |
308170651 |
Hồ Minh |
Đạt |
09/09/1989 |
Trà Vinh |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang và đánh
giá kết quả điều trị viêm nha chu không phẫu thuật ở bệnh nhân đái tháo đường
type 2 điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019. |
60.72.06.01 |
Răng Hàm Mặt |
TS.BS.
Lê Nguyên Lâm |
19 |
308170654 |
Phạm Tuấn |
Huy |
23/11/1990 |
Trà Vinh |
Nghiên
cứu tình trạng và đánh giá sự ảnh hưởng của tình trạng sức khoẻ răng miệng
đến chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân suy thận mạn chạy thận nhân tạo định kỳ
tại các bệnh viện Thành phố Cần Thơ, năm 2018-2019. |
60.72.06.01 |
Răng Hàm Mặt |
TS.BS.
Trương Nhựt Khuê |
20 |
308170655 |
Nguyễn Ngọc Nguyệt |
Minh |
01/04/1992 |
Bến Tre |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả che tuỷ gián tiếp
bằng Biodentine trên răng vĩnh viễn bị viêm tủy có hồi phục tại Bệnh viện
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018 - 2019 |
60.72.06.01 |
Răng Hàm Mặt |
PGS.TS.
Nguyễn Trung Kiên
ThS.BS. Biện Thị Bích Ngân |
21 |
308170662 |
Nguyễn Thị Cẩm |
Vân |
16/12/1991 |
Kiên Giang |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị che tủy gián tiếp
các răng vĩnh viễn viêm tủy có hồi phục bằng Calcium hydroxyte quang trùng
hợp tại Khoa Răng Hàm Mặt - Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2019 |
60.72.06.01 |
Răng Hàm Mặt |
TS.BS.
Trần Thị Phương Đan |
22 |
315170663 |
Lâm Sơn |
Hải |
25/08/1991 |
An Giang |
Nghiên
cứu tình hình dinh dưỡng và các yếu tố liên quan của học sinh Trung học cơ sở
tại Thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang năm 2018. |
60.72.01.63 |
Y học dự phòng |
TS.BS.
Dương Phúc Lam |
23 |
315170664 |
Nguyễn Thị Mỹ |
Hòa |
12/02/1989 |
Trà Vinh |
Nghiên cứu tình
hình thừa cân - béo phì ở phụ nữ người Khmer từ 40 - 59 tuổi tại huyện Cầu
Kè, tỉnh Trà Vinh năm 2018. |
60.72.01.63 |
Y học dự phòng |
PGS.TS.
Lê Thành Tài |
24 |
315170665 |
Hồ Thế |
Nhân |
04/09/1991 |
Bến Tre |
Nghiên
cứu tình hình trầm cảm và một số yếu tố liên quan ở học sinh Trung học phổ
thông tại tỉnh Bến Tre năm 2018. |
60.72.01.63 |
Y học dự phòng |
PGS.TS.
Phạm Thị Tâm |
25 |
315170666 |
Nguyễn Trần Phương |
Thảo |
28/02/1990 |
Vĩnh Long |
Nghiên
cứu sự tuân thủ điều trị và các yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị tăng
huyết áp ở bệnh nhân trên 60 tuổi tại phòng khám Bệnh viện Đại học Y Dược Cần
Thơ năm 2018 |
60.72.01.63 |
Y học dự phòng |
GS.TS.
Phạm Văn Lình |
26 |
316170668 |
Phạm Thị Kim |
Hồng |
03/09/1991 |
Bến Tre |
Nghiên
cứu tình hình thừa cân, béo phì và các yếu tố liên quan ở học sinh tại các
trường tiểu học Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre năm 2018. |
60.72.03.01 |
Y tế công cộng |
PGS.TS.
Phạm Thị Tâm |
27 |
316170669 |
Phạm Trần Nam |
Phương |
27/01/1991 |
Sóc Trăng |
Nghiên
cứu thực trạng môi trường lao động, tình trạng sức khỏe của nhân viên Công ty
cổ phần Sadico Cần Thơ năm 2018. |
60.72.03.01 |
Y tế công cộng |
PGS.TS.
Lê Thành Tài |
28 |
316170670 |
Lê Đức |
Thạnh |
16/12/1991 |
Cần Thơ |
Nghiên
cứu tình hình và đánh giá kết quả hòa nhập cộng đồng của người nghiện chích
ma túy đang điều trị Methadone tại Trung tâm Y tế quận Ninh Kiều năm 2018. |
60.72.03.01 |
Y tế công cộng |
PGS.TS.
Lê Thành Tài |
29 |
316170671 |
Võ Lâm |
Vũ |
24/03/1983 |
Hậu Giang |
Nghiên
cứu kiến thức, thực hành về phòng bệnh Sốt xuất huyết Dengue ở người dân tộc
Khmer và chỉ số côn trùng học tại Xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu
Giang năm 2018 |
60.72.03.01 |
Y tế công cộng |
PGS.TS.
Phạm Thị Tâm |