STT |
Họ và chữ lót |
Tên |
Tên đề tài |
Chuyên ngành |
Cán bộ hướng dẫn |
1 |
Nguyễn Thị
Lệ |
Quyên |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, phân loại, nguyên nhân và kết quả điều trị theo thang
điểm chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân vảy nến tại Bệnh viện Da liễu Cần Thơ
năm 2017-2019 |
Da liễu |
PGS.TS. Huỳnh Văn Bá |
2 |
Nguyễn Thị
Thùy |
Trang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, giai đoạn, mức độ nặng và kết quả điều trị ở bệnh nhân
chàm thể tạng người lớn tại Bệnh viện Da liễu Cần Thơ năm 2017-2019 |
Da liễu |
PGS.TS. Huỳnh Văn Bá |
3 |
Nguyễn
Trần |
Duy |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, X-Quang và đánh giá kết quả điều trị gãy trên lồi cầu
xương cánh tay độ III ở trẻ em bằng phương pháp nắn kín - xuyên đinh
Kirschner qua da dưới màn tăng sáng tại Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ năm
2017-2019 |
Ngoại khoa |
TS.BS. Nguyễn Thành Tấn |
4 |
Võ Duy |
Kha |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh siêu âm qua ngả trực tràng, phân loại và đánh
giá kết quả phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp tại Bệnh viện Trường Đại
học Y Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Lâm |
5 |
Nguyễn Lê
Gia |
Kiệt |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả sớm phẫu thuật nội
soi ung thư đại trực tràng tại Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Phạm Văn Năng |
6 |
Quách Võ
Tấn |
Phát |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, niệu dòng đồ và đánh giá kết quả điều
trị bướu lành tiền liệt tuyến bằng phương pháp cắt đốt nội soi tại Bệnh viện
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Đàm Văn Cương |
7 |
Lê Quốc |
Toàn |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật cắt trĩ
bằng dao Harmonic tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Phạm Văn Năng |
8 |
Trần Văn |
Toàn |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, Xquang và đánh giá kết quả điều trị bằng phẫu thuật
gãy Weber C tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ và Bệnh viện Đa khoa
Thành phố Cần Thơ năm 2017-2019 |
Ngoại khoa |
GS.TS.
Phạm Văn Lình |
9 |
Trần Đức |
Long |
Nghiên
cứu tình hình, đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị
tiệt trừ Helocobacter Pylori ở trẻ viêm, loét dạ dày-tá tràng tại Bệnh viện
Nhi đồng Cần Thơ năm 2017-2019 |
Nhi khoa |
1.
PGS.TS. Nguyễn Trung Kiên
2. Ths.BS. Nguyễn Thị Thu Cúc |
10 |
Nguyễn
Ngọc Vi |
Thư |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị nhiễm trùng huyết sơ
sinh tại Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ năm 2017-2019 |
Nhi khoa |
1.
PGS.TS. Phạm Thị Tâm
2. BS.CKII. Võ Thị Khánh Nguyệt |
11 |
Trần
Trương Kim |
Anh |
Khảo
sát kết quả can thiệp động mạch vành qua da và sự thay đổi chức năng thất
trái trên siêu âm tim ở bệnh nhân bệnh động mạch vành tại Bệnh viện Đại học Y
Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Nội khoa |
TS.BS.
Trần Viết An |
12 |
Hà Ngọc |
Diễm |
Nghiên
cứu tình hình và đánh giá kết quả điều trị tổn thương thận cấp trên bệnh nhân
sốc nhiễm khuẩn theo tiêu chuẩn KDIGO 2012 tại Bệnh viện đa khoa trung ương
Cần Thơ năm 2017-2019 |
Nội khoa |
1.
GS.TS. Phạm Văn Lình
2. TS.BS. Nguyễn Như Nghĩa |
13 |
Phan Thị
Cẩm |
Hằng |
Nghiên
cứu tình hình, các yếu tố ảnh hưởng đến tăng đường huyết phản ứng và đánh giá
kết quả kiểm soát đường huyết theo phác đồ insulin trên bệnh nhân nguy kịch
tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2017-2019 |
Nội khoa |
TS.BS.
Ngô Văn Truyền |
14 |
Đặng Thị
Ánh |
Minh |
Nghiên
cứu tình hình, đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị ở
bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đồng mắc suy tim tại Bệnh viện
Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Nội khoa |
1.
PGS.TS. Trần Ngọc Dung
2. TS.BS. Võ Phạm Minh Thư |
15 |
Nguyễn Thị |
Ngân |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị nội khoa
trong bệnh động mạch ngoại biên hai chi dưới trên bệnh nhân đái tháo đường
type 2 tại Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Nội khoa |
TS.BS.
Ngô Văn Truyền |
16 |
Đoàn Đức |
Nhân |
Nghiên
cứu sự thay đổi chức năng tuyến thượng thận trên bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn và
đánh giá kết quả bổ sung Glucocorticoid trên bệnh nhân có suy thượng thận tại
khoa Hồi sức tích cực-Chống độc, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm
2017-2019 |
Nội khoa |
TS.BS.
Ngô Văn Truyền |
17 |
Nguyễn
Trương |
Thanh |
Khảo
sát sự thay đổi nồng độ LDL-c và hs-CRP sau điều trị bằng Rosuvastatin và
Atorvastatin ở bệnh nhân hội chứng vành cấp tại Bệnh viện Trường Đại học Y
Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Nội khoa |
TS.Bs.
Trần Viết An |
18 |
Mai Phương |
Thảo |
Nghiên
cứu kết quả kiểm soát huyết áp và thay đổi phì đại khối cơ thất trái ở bệnh
nhân tăng huyết áp điều trị bằng Irbesartan phối hợp Hydrochlorothiazid tại
Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Nội khoa |
TS.Bs.
Trần Viết An |
19 |
Bùi Xuân |
Trà |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân có
hội chứng chống lấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và dãn phế quản nhập viện
năm 2017-2019 |
Nội khoa |
1.
PGS.TS. Trần Ngọc Dung
2. TS.BS. Võ Phạm Minh Thư |
20 |
Phạm Lê
Huyền |
Trân |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị trên bệnh
nhân nhược cơ tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ từ năm 2017 đến năm
2019 |
Nội khoa |
TS.BS.
Lê Văn Minh |
21 |
Lê Thái |
Bảo |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, Xquang và đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân mất răng
loại I và II KENNEDY bằng hàm khung tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần
Thơ năm 2017-2019 |
Răng Hàm
Mặt |
TS.TB.
Trần Thị Phương Đan |
22 |
Nguyễn
Hoàng |
Giang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, nguyên nhân, một số yếu tố liên quan và đánh giá kết
quả điều trị bệnh nhân có răng nhạy cảm ngà bằng Laser Diode tại Bệnh viện
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS.
Lê Nguyên Lâm |
23 |
Đàm Thái |
Hà |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, Xquang và đánh giá kết quả điều trị nội nha bằng trâm
Protaper tay và cổ điển trên bệnh nhân có bệnh lý tủy nhóm răng trước hàm
trên tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Răng Hàm
Mặt |
TS.TB.
Trần Thị Phương Đan |
24 |
Nguyễn Thị
Mỹ |
Nga |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, Xquang răng trước trên vỡ lớn và đánh giá kết quả điều
trị bằng mão răng trên bệnh nhân đến khám tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược
Cần Thơ năm 2017-2019 |
Răng Hàm
Mặt |
1.
GS.TS. Phạm Văn Lình
2. TS.BS. Phan Thế Phước Long |
25 |
Nguyễn Thu |
Ngân |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, Xquang và đánh giá kết quả điều trị nội nha lại răng
trước hàm trên ở bệnh nhân tại Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Răng Hàm
Mặt |
TS.TB.
Trần Thị Phương Đan |
26 |
Lê Nguyễn
Bảo |
Ngọc |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật cắt u thùy
nông điều trị u hỗn hợp tuyến mang tai lành tính tại Bệnh viện Ung bướu Thành
phố Cần Thơ năm 2017-2019 |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS.
Trương Nhựt Khuê
PGS.TS. Võ Huỳnh Trang |
27 |
Nguyễn
Đoàn Thảo |
Nguyên |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, Xquang và đánh giá kết quả điều trị nội nha răng cối
nhỏ bằng hệ thống Protaper tay và protaper máy trên bệnh nhân bệnh lý tủy tại
Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS.
Lê Nguyên Lâm |
28 |
Hà Nhật |
Phương |
Nghiên
cứu đặc điểm hình thái, phân loại và đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật
răng khôn hàm dưới mọc lệch, ngầm dựa vào sự thay đổi mô nha chu kế cận tại
Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS. Trương Nhựt Khuê |
29 |
Huỳnh Thị
Ngọc |
Thanh |
Nghiên
cứu đặc điểm hình thái, phân loại và đánh giá kết quả điều trị mọc răng thụ
động không hoàn toàn vùng răng trước trên bằng phẫu thuật cắt nướu và tạo
hình xương ổ răng tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, năm 2017-2019 |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS. Trương Nhựt Khuê |
30 |
Lý Anh |
Thư |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, Xquang, đánh giá kết quả điều trị viêm tủy cấp răng
6,7 hàm dưới tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Răng Hàm
Mặt |
1.
GS.TS. Phạm Văn Lình
2. TS.BS. Phan Thế Phước Long |
31 |
Nguyễn
Quốc |
Bảo |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị của chỉ số Roma-Iota trong
chẩn đoán ung thư buồng trứng tại Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ và Bệnh viện Ung
bướu Cần Thơ năm 2017-2019 |
Sản phụ
khoa |
1.
BSCKII. Lưu Thị Thanh Đào
2. BSCKII. Dương Mỹ Linh |
32 |
Võ Thị Ánh |
Trinh |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị sớm thai ở sẹo mổ cũ
tại Khoa Phụ Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ năm 2017-2019 |
Sản phụ
khoa |
1.
BSCKII. Lưu Thị Thanh Đào
2. BSCKII. Nguyễn Hữu Dự |
33 |
Nguyễn Vũ |
Lâm |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị bằng phẫu
thuật bệnh viêm tai xương chũm mạn tính tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ
năm 2017-2019 |
Tai Mũi
Họng |
1.
TS.BS. Nguyễn Triều Việt
2. BS.CKII. Dương Hữu Nghị |
34 |
Nguyễn Vũ
Khánh |
Linh |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi và đánh giá kết quả phẫu thuật nội
soi điều trị dị hình vách ngăn có quá phát cuốn mũi dưới tại Bệnh viện Trường
Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017-2019 |
Tai Mũi
Họng |
1.
BS.CKII. Dương Hữu Nghị
2. TS.BS. Nguyễn Triều Việt |
35 |
Nguyễn
Vương |
Anh |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ung thư đại tràng tái
phát tại Bệnh viện Ung bướu Cần Thơ và Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ năm
2017-2019 |
Ung thư |
1.
PGS.TS. Phạm văn Năng
2. BS.CKII. Tăng Kim Sơn |
36 |
Trần Quang |
Quân |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị hóa trị tân hỗ trợ
ung thư vú giai đoạn III tại Bệnh viện Ung bướu Cần Thơ năm 2017-2019 |
Ung thư |
1.
PGS.TS. Nguyễn Văn Lâm
2. BS.CKII. Lê Thanh Vũ |