Nguyễn Thị Thúy |
Liễu |
02/10/1993 |
Trà
Vinh |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, một số yếu tố liên quan và đánh giá kết quả điều trị u ống
tuyến mồ hôi vùng mặt bằng laser CO2
fractional tại bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.52.NT |
Da
liễu |
PGS.TS. Huỳnh
Văn Bá |
Từ
Mậu |
Xương |
06/05/1992 |
Cần Thơ |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, một số yếu tố liên quan và kết quả điều trị bệnh vảy
nến thông thường bằng thuốc bôi acid salicylic tại bệnh viện Da liễu Cần Thơ
năm 2018-2020. |
60.72.01.52.NT |
Da liễu |
PGS.TS.
Huỳnh Văn Bá |
Trần
Minh |
Chiến |
08/01/1993 |
Vĩnh Long |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả
điều trị gãy kín thân xương đùi bằng phương pháp đóng đinh nội tủy có chốt
dưới màn tăng sáng tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.23.NT |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Phạm Văn Năng |
Lâm
Tấn |
Đạt |
07/12/1993 |
Cà Mau |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, các yếu tố liên quan
và đánh giá kết quả điều trị ung thư tế bào gan bằng phẫu thuật cắt gan tại
Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ và Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần
Thơ năm 2018-2020 |
60.72.01.23.NT |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Phạm Văn Năng |
Trần
Nguyễn Anh |
Duy |
25/11/1993 |
Cần Thơ |
Đánh giá kết quả điều trị gãy đầu xa xương cẳng chân bằng phương
pháp kết hợp xương nẹp vít, can thiệp
tối thiểu dưới màn tăng sáng. |
60.72.01.23.NT |
Ngoại khoa |
TS.BS.
Nguyễn Thành Tấn |
Đặng
Phước |
Giàu |
05/03/1993 |
Đồng Tháp |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh Xquang và đánh giá kết
quả điều trị gãy Galeazzi bằng phương pháp kết hợp xương nẹp vít. |
60.72.01.23.NT |
Ngoại khoa |
TS.BS.
Nguyễn Thành Tấn |
Trần
Xuân |
Nam |
09/08/1993 |
Đồng Nai |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả
điều trị sót sỏi đường mật chính bằng phương pháp tán sỏi điện thủy lực qua
đường hầm ống Kehr tại khoa Ngoại tổng quát Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần
Thơ. |
60.72.01.23.NT |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Lâm |
Phạm
Đức |
Nguyên |
25/04/1993 |
Kiên Giang |
Nghiên cứu lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật nội soi
điều trị tràn khí màng phổi tự phát tại Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần Thơ
năm 2018-2020. |
60.72.01.23.NT |
Ngoại khoa |
GS.TS.
Phạm Văn Lình |
Trần |
Sang |
21/10/1993 |
Cà Mau |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả
điều trị gãy kín đầu trên xương cánh tay bằng phẫu thuật kết hợp xương nẹp
khóa tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.23.NT |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Đàm Văn Cương |
Nguyễn
Ngọc |
Thân |
08/01/1993 |
Vĩnh Long |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả
ứng dụng hút áp lực âm trong điều trị vết thương phần mềm tại Bệnh viện Đa
khoa Trung ương Cần Thơ và Bệnh viện Đai học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.23.NT |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Đàm Văn Cương |
Huỳnh
Văn |
Thế |
30/10/1993 |
Trà Vinh |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, và đánh giá kết quả
điều trị gãy cổ xương đùi ở người lớn bằng phẫu thuật thay khớp háng toàn
phần không xi măng tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.23.NT |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Lâm |
Nguyễn
Thị Ngọc |
Tuyền |
29/09/1993 |
Hậu Giang |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, và đánh giá kết quả
điều trị xuất huyết não tự phát được phẫu thuật tại Bệnh viện Đa khoa Trung
ương Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.23.NT |
Ngoại khoa |
GS.TS.
Phạm Văn Lình |
Bùi
Khánh |
Duy |
01/09/1993 |
Tiền Giang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, một số yếu tố liên quan và
đánh giá kết quả điều trị bệnh màng trong bằng thông khí nhân tạo ở
trẻ sơ sinh non tháng tại Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ năm 2018-2020 |
60.72.01.35.NT |
Nhi khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Thị Kiều Nhi
ThS.BS. Trương Ngọc Phước |
Hà
Thanh |
Hiếu |
04/08/1993 |
Cần Thơ |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, đánh giá kết quả điều trị và ứng dụng
thang điểm SOFA trong tiên lượng tử vong ở trẻ nhiễm trùng huyết tại Bệnh
viện Nhi Đồng Cần Thơ năm 2018-2020 |
60.72.01.35.NT |
Nhi khoa |
TS.BS.
Lê Hoàng Sơn
ThS.BS. Bùi Quang Nghĩa |
Lâm
Thị |
Huệ |
11/03/1993 |
Bạc Liêu |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, đánh giá kết quả điều trị và mối liên
quan giữa tổn thương gan với biến chứng sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em tại
Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.35.NT |
Nhi khoa |
TS.BS.
Nguyễn Ngọc Rạng
ThS.BS. Phan Việt Hưng
|
Nguyễn
Kim |
Đồng |
07/10/1993 |
Cần Thơ |
Nghiên cứu đặc điểm
lâm sàng, cận lâm sàng, một số yếu tố nguy cơ và đánh giá kết quả điều trị
bệnh nhân hội chứng Guillain – Barré tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ
năm 2018-2020. |
60.72.01.40.NT |
Nội khoa |
TS.BS.
Lê Văn Minh |
Phạm
Thanh |
Hiền |
14/08/1993 |
Kiên Giang |
Nghiên
cứu rối loạn nhịp tim trên Holter điện tâm đồ 24 giờ, một số yếu tố liên quan
và kết quả điều trị rối loạn nhịp thất ở bệnh nhân suy tim mất bù cấp tại
Bệnh viện đa khoa Trung Ương Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.40.NT |
Nội khoa |
TS.BS.
Ngô Văn Truyền |
Nguyễn
Cao Nhật |
Linh |
15/08/1993 |
Vĩnh Long |
Nghiên cứu tình hình
tăng huyết áp,và đánh giá kết quả kiểm soát huyết áp ở bệnh nhân bệnh mạch
vành mạn tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.40.NT |
Nội khoa |
PGS.TS.
Trần Ngọc Dung
TS.BS. Nguyễn Thị Diễm |
Nguyễn
Thị Minh |
Nguyệt |
30/03/1993 |
Long An |
Khảo sát tổn thương
động mạch vành và động mạch cảnh đoạn ngoài sọ trên bệnh nhân tăng huyết áp
nguyên phát có bệnh mạch vành điều trị tại Trung tâm Tim mạch Bệnh viện Đa
khoa Trung Ương Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.40.NT |
Nội khoa |
TS.BS.
Ngô Văn Truyền |
Phan
Trần Xuân |
Quyên |
11/10/1992 |
Bạc Liêu |
Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, sự đề kháng kháng sinh
và đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân viêm phổi bệnh viện do Vi khuẩn Gram
âm tại khoa Hồi sức tích cực – Chống độc Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ
năm 2018-2020 |
60.72.01.40.NT |
Nội khoa |
TS.BS.
Võ Phạm Minh Thư |
Phạm
Thị Thảo |
Trang |
19/07/1993 |
Cần Thơ |
Nghiên cứu đặc điểm
lâm sàng, giá trị nồng độ NT-proBNP huyết thanh và hình thái-chức năng tim
trên siêu âm liên quan tổn thương thất phải ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp
thành dưới tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.40.NT |
Nội khoa |
TS.BS.
Trần Viết An |
Lâm
Tiên |
Uyên |
30/09/1993 |
Cần Thơ |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, một số yếu tố nguy cơ và đánh giá
kết quả điều trị đau đầu Migraine tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ
Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.40.NT |
Nội khoa |
TS.BS.
Lê Văn Minh |
Trần
Văn |
Đức |
04/07/1993 |
Hải Dương |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phục hồi bằng Inlay
Composite ở bệnh nhân tổn thương thân răng sau tại Bệnh viện Trường Đại học Y
Dược Cần Thơ, năm 2018-2020 |
60.72.06.01.NT |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS. Trần Thị
Phương Đan |
Phạm
Thúy |
Duyên |
02/10/1993 |
Kiên Giang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, X quang và đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị viêm
nha chu mạn tính bằng vạt Widman cải tiến tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược
Cần Thơ, năm 2018-2020 |
60.72.06.01.NT |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS. Lê Nguyên Lâm |
Bùi
Vũ Ngọc |
Lan |
20/12/1992 |
Bình Định |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị khe hở môi một bên bằng
phương pháp Tennison tại Bệnh viện Mắt - Răng Hàm Mặt Cần Thơ năm 2018-2020 |
60.72.06.01.NT |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS. Trần Thị
Phương Đan |
Bùi
Ngọc Vĩnh |
Lộc |
10/02/1993 |
Tiền Giang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học và đánh giá kết quả điều trị ung thư hốc
miệng tại bệnh viện Ung bướu Thành phố Cần Thơ năm 2018-2020 |
60.72.06.01.NT |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS. Trần Thị
Phương Đan |
Nguyễn
Trần Bảo |
Ngọc |
21/12/1992 |
Vĩnh Long |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, X-Quang và đánh giá kết quả kết quả phục hồi cấu trúc
thân răng với sợi polyethylene và composite trên thân răng cối lớn hàm dưới
đã nội nha tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, năm 2018-2020. |
60.72.06.01.NT |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS. Trương Nhựt
Khuê |
Lâm
Quang |
Sáng |
10/11/1993 |
Sóc Trăng |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật cắt chóp
trám ngược với Mineral Trioxide Aggregate ở bệnh nhân có nang quanh chóp ở
răng cửa hàm trên tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, năm 2018-2020 |
60.72.06.01.NT |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS. Lê Nguyên Lâm |
Bùi
Thị Thanh |
Thanh |
30/12/1992 |
An Giang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, X quang và đánh giá kết quả điều trị răng cối lớn thứ
nhất hàm dưới tổn thương bằng phương pháp chia đôi răng tại Bệnh viện Trường
Đại học Y Dược Cần Thơ, năm 2018-2020. |
60.72.06.01.NT |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS. Trương Nhựt
Khuê |
Trương
Trần Nhật |
Thanh |
21/03/1993 |
Cần Thơ |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, X-quang và đánh giá kết quả điều trị nội nha áp xe
quanh chóp mạn nhóm răng trước hàm trên trong một lần hẹn tại Bệnh viện
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.06.01.NT |
Răng Hàm
Mặt |
PGS.TS.
Võ Huỳnh Trang
ThS.BS. Nguyễn Ngọc Thúy |
Bùi
Giảng Minh |
Trí |
27/02/1993 |
Tiền Giang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, X quang và đánh giá kết quả điều trị mất một răng bằng
cầu răng dán thẫm mỹ với sườn sợi thuỷ tinh trên bệnh nhân đến khám và điều
trị tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, năm 2018-2020 |
60.72.06.01.NT |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS.
Phan Thế Phước Long
GS.TS. Phạm Văn Lình |
Nguyễn
Thúy |
Xuân |
29/08/1993 |
Cần Thơ |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, X-quang và đánh giá kết quả điều trị sai khớp cắn loại
II Angle bằng hệ thống mắc cài MBT tại Khoa Răng hàm mặt Trường Đại học Y
Dược Cần Thơ năm 2018-2020 |
60.72.06.01.NT |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS. Lê Nguyên Lâm |
Võ
Hải |
Thắng |
22/08/1993 |
Đồng Tháp |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị tụt nướu
vùng răng cối nhỏ hàm trên bằng phương pháp phẫu thuật ghép màng sinh học tại
Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.06.01.NT |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS. Trương Nhựt
Khuê |
Mai
Hồng Mỹ |
Uyên |
05/10/1993 |
Đồng Tháp |
Nghiên
cứu đặc điểm hình thái và đánh giá kết quả phẫu thuật tạo hình sống hàm trên
bệnh nhân mất răng toàn bộ tại Khoa Răng hàm mặt Trường Đại học Y Dược Cần
Thơ, năm 2018-2020. |
60.72.06.01.NT |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS.
Phan Thế Phước Long
GS.TS. Phạm Văn Lình |
Nguyễn
Thị Thanh |
Dung |
15/12/1992 |
Cần Thơ |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan và đánh giá kết quả xử
trí dây rốn quấn cổ trên thai đủ tháng chuyển dạ sinh tại Bệnh viện Phụ sản
Thành phố Cần Thơ năm 2018-2020 |
60.72.01.31.NT |
Sản phụ
khoa |
BS.CKII.
Trương Thị Anh Thi
PGS.TS. Đàm Văn Cương |
Phan
Nguyễn Hoàng |
Phương |
11/08/1993 |
Cần Thơ |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị u xơ tử cung ở bệnh
nhân ≥ 35 tuổi bằng phẫu thuật
nội soi cắt tử cung toàn phần tại Bệnh viện Phụ Sản Cần Thơ năm 2018-2020 |
60.72.01.31.NT |
Sản phụ
khoa |
BS.CKII.
Võ Đông Hải
TS.BS. Lâm Đức Tâm |
Lê
Thị Thúy |
Vy |
19/10/1993 |
Sóc Trăng |
Nghiên cứu đặc điểm
lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan và đánh giá kết quả xử trí thiểu ổi
ở thai phụ từ 28 đến 35 tuần tại Bệnh viện Phụ sản Thành phố Cần Thơ năm
2018-2020. |
60.72.01.31.NT |
Sản phụ
khoa |
BS.CKII.
Huỳnh Thị Uyển Trang
PGS.TS. Võ Huỳnh Trang |
Nguyễn
Minh |
Dương |
1991 |
Bạc Liêu |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, xác định vị trí tắc nghẽn và đánh giá kết quả điều trị
tắc nghẽn vùng họng miệng ở bệnh nhân có ngừng thở lúc ngủ tại Bệnh viện
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.55.NT |
Tai Mũi
Họng |
TS.BS.
Nguyễn Triều Việt |
Nguyễn
Thái |
Dương |
13/07/1993 |
Tiền Giang |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng,
cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị viêm mũi xoang
mạn tính có quá phát mỏm móc tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ năm
2018-2020. |
60.72.01.55.NT |
Tai Mũi
Họng |
BS.CKII.
Dương Hữu Nghị
TS.BS. Châu Chiêu Hòa |
Nguyễn
Xuân |
Mai |
08/01/1993 |
Cần Thơ |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị viêm tai giữa tiết
dịch trên bệnh nhân viêm VA bằng phẫu thuật nạo VA và đặt ống thông khí tại
Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.55.NT |
Tai Mũi
Họng |
PGS.TS.
Đàm Văn Cương
BS.CKII. Dương Hữu Nghị |
Ngô
Yến |
Phương |
09/09/1993 |
Cần Thơ |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị viêm xoang
trán mạn tính tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ và Bệnh viện Đại học Y dược
Cần Thơ năm 2018-2020 |
60.72.01.55.NT |
Tai Mũi
Họng |
TS.BS.
Nguyễn Triều Việt |
Phạm
Thanh |
Tiến |
05/03/1992 |
Cần Thơ |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, đánh giá kết quả điều trị chảy máu mũi bệnh lý bằng
đông điện lưỡng cực tại Bệnh viện Tai mũi họng Cần Thơ và Đa khoa Thành phố
Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.55.NT |
Tai Mũi
Họng |
BS.CKII.
Dương Hữu Nghị
TS.BS. Lê Minh Lý |
Trần
Như |
Ý |
1993 |
Đồng Tháp |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị
xẹp nhĩ tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ năm 2018-2020. |
60.72.01.55.NT |
Tai Mũi
Họng |
TS.BS. Châu
Chiêu Hòa
BS.CKII. Dương Hữu Nghị |
Kiều
Mạnh |
Uy |
22/07/1993 |
Tiền Giang |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả
sớm phẫu thuật nội soi điều trị ung thư đại tràng phải năm 2018-2020. |
60.72.01.49.NT |
Ung thư |
PGS.TS.
Huỳnh Quyết Thắng
BS.CKII. Lê Thanh Vũ |