STT |
Họ và chữ lót |
Tên |
Tên đề tài |
Mã số |
Chuyên ngành |
Cán bộ hướng
dẫn |
1 |
Võ Thị Kim |
Loan |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị rạn da bằng Laser fractional CO2
tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.01.52.CK |
Da liễu |
PGS.TS. Huỳnh Văn Bá |
2 |
Huỳnh Văn |
Sang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị sẹo rỗ bằng Laser CO2 fractional
tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.01.52.CK |
Da liễu |
PGS.TS. Huỳnh Văn Bá |
3 |
Châu Thị
Bích |
Liên |
Nghiên
cứu hiệu quả phòng ngừa rôm sảy và các bệnh ngoài da của sản phẩm sữa tắm
”Baby Khổ Qua” trên trẻ sơ sinh tại khoa sản Trung tâm y tế Thị xã Long Mỹ
tỉnh Hậu Giang |
62.72.04.05.CK |
Dược
lý-Dược lâm sàng |
PGS.TS.
Dương Xuân Chữ |
4 |
Đỗ Trí |
Ngoan |
Nghiên
cứu tình hình sử dụng và mức độ đề kháng kháng sinh trên hồ sơ bệnh án của
các bệnh nhân điều trị Nội trú tại Khoa Hồi sức tích cực chống độc Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019 |
62.72.04.05.CK |
Dược
lý-Dược lâm sàng |
PGS.TS.
Phạm Thành Suôl |
5 |
Nguyễn Thị |
Thúy |
Nghiên
cứu tình hình và đánh giá kết quả sử dụng hợp lý, an toàn thuốc ức chế bơm
proton trên người bệnh nội trú tại Trung tâm Y tế Thị xã Long Mỹ năm
2018-2019 |
62.72.04.05.CK |
Dược
lý-Dược lâm sàng |
PGS.TS.
Dương Xuân Chữ |
6 |
Lê Huy |
Cường |
Đánh
giá kết quả điểu trị thoát vị bẹn bằng phẫu thuật nội soi đặt mảnh ghép hoàn
toàn ngoài phúc mạc ở bệnh nhân trên 40 tuổi tại Bệnh viện Đa khoa Trung tâm
An Giang |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Lâm |
7 |
Lưu |
Điền |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả sớm phẫu thuật cắt
khối tá tụy điều trị u quanh bóng Vater tại Cần Thơ |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Phạm Văn Năng |
8 |
Nguyễn Văn |
Hậu |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả sớm phẫu thuật mở cắt
gần toàn bộ tuyến giáp điều trị bướu giáp đa nhân hai thùy tại Bệnh viện Quân
y 121 |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Lâm
BS.CKII. Lê Thanh Hùng |
9 |
Nguyễn
Trung |
Hiếu |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh X-quang, siêu âm và đánh giá kết quả điều trị
sỏi bể thận bằng phƯơng pháp nội soi sau phúc mạc lấy sỏi tại Bệnh viện Đa
khoa Trung Ương Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Đàm Văn Cương |
10 |
Trần Phước |
Hòa |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, cận lâm sàng điều trị ngoại khoa bệnh lý hẹp khít van hai lá
có tăng áp động mach phổi. |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
GS.TS. Phạm Văn
Lình |
11 |
Bùi Phi |
Hùng |
Nghiên
cứu lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả sớm điều trị ung thư tế bào gan bằng
phƯơng pháp nút động mạch hóa chất tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
PGS.TS
Phạm Văn Năng |
12 |
Nguyễn
Việt |
Hùng |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật cắt túi mật nội soi điều trị sỏi
túi mật ở người cao tuổi tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ và Bệnh
viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
PGS.TS
Phạm Văn Năng
BS.CKII. Trần Văn Dễ |
13 |
Nguyễn Văn |
Khanh |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân và đánh giá kết quả điều trị
gãy cổ xương đùi bằng thay khớp háng babs phần tại Bệnh viên Quân y 121 năm
2018-2019 |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
TS.BS.
Phạm Hoàng Lai |
14 |
Đặng Tấn |
Mân |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả bước đầu điều trị sỏi
niêu quản đoạn 1/3 trên theo phương pháp tán sỏi nội soi ngược dòng bằng
laser tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Đào Quang Oánh
BS.CKII. Nguyễn Phước Lộc |
15 |
Nguyễn
Khắc |
Nam |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị sỏi đường mật chính
bằng phẫu thuật nội soi kết hợp tán sỏi điện thủy lực trong mỗ tại Bệnh viện
Đa khoa Trung Ương Cần Thơ |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Lâm |
16 |
Phạm Việt |
Phong |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị trĩ hỗn hợp
tắc mạch bằng phẫu thuật Miligan -
Morgan có sử dụng dao LIGASURETM tại Bệnh viện Trường
Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Phạm Văn Năng
BS.CKII. Nguyễn Văn Tống |
17 |
Võ Hoàng |
Tâm |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả vi phẫu thuật hai bên ngả bẹn
– bìu điều trị giãn tĩnh mạch tinh |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
TS.BS. Dư Thị
Ngọc Thu
GS.TS. Phạm Văn Lình |
18 |
Lâm Việt |
Triều |
Đánh
giá kết quả tạo hình van ba lá bằng vòng mềm St. Jude Tailor ở bệnh nhân hẹp
khít van hai lá hậu thấp được phẫu thuật thay van nhân tạo cơ hoặc sinh học
tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
GS.TS.
Phạm Văn Lình |
19 |
Nguyễn
Thanh |
Tuấn |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả sớm phẫu thuật nội
soi khâu lỗ thủng ổ loét dạ dày tá tràng ở người cao tuổi tại Bệnh viện Đa
khoa Thành phố Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Lâm
BS.CKII. Lê Thanh Hùng |
20 |
Trần Huỳnh |
Tuấn |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả sớm điều trị sỏi thận
phức tạp bằng tán sỏi ngoài cơ thể tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần
Thơ năm 2017-2019 |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
PGS.TS.
Đàm Văn Cương |
21 |
Trần Thanh |
Tuấn |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh siêu âm và đánh giá kết quả sớm điều trị
thoát vị bẹn bằng phương pháp đặt tấm lưới nhân tạo 3D nội soi ngoài phúc mạc
tại Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
BS.CKII.
Nguyễn Văn Tống
PGS.TS. Phạm Văn Năng |
22 |
Lê Mộng |
Tuyền |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh X-Quang và đánh giá kết quả điều trị gãy kín
1/3 ngoài xương đòn bằng phương pháp kết hợp xương nẹp vít tại Bệnh viện Quân
y 120 năm 2018-2019 |
62.72.01.23.CK |
Ngoại khoa |
TS.BS
Nguyễn Thành Tấn |
23 |
Phạm Hữu |
Công |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân và kết quả điều trị sốc
nhiễm khuẩn ở trẻ từ 2 tháng đến 15 tuổi tại Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ năm
2018-2019 |
62.72.01.35.CK |
Nhi khoa |
BS.CKII.
Trương Ngọc Phước
TS.BS. Nguyễn Ngọc Rạng |
24 |
Nguyễn Thị
Ngọc |
Hà |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, một số yếu tố liên quan và kết quả điều
trị bệnh não thiếu oxy - thiếu máu cục bộ ở trẻ sơ sinh đủ tháng tại Khoa Sơ
sinh Bệnh viện Phụ Sản Cần Thơ 2018-2019 |
62.72.01.35.CK |
Nhi khoa |
TS.BS.
Lê Hoàng Sơn
BS.CKII. Võ Thị Khánh Nguyệt |
25 |
Lê Thị Mai |
Linh |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị xuất huyết
giảm tiểu cầu miễn dịch tại Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.01.35.CK |
Nhi khoa |
BS.CKII.
Cao Thị Vui
PGS.TS. Nguyễn Trung Kiên |
26 |
Lê Quốc |
Trung |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, một số kháng thể bất thường kháng hồng
cầu và đánh giá kết quả điều trị trẻ bị Thalassemia tại Khoa Huyết học Bệnh
viện Nhi đồng Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.01.35.CK |
Nhi khoa |
BS.CKII. Nguyễn Thanh Hải
TS.BS. Nguyễn Minh Phương |
27 |
Nguyễn
Thành |
An |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị
loét nhiễm trùng bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 tại Bệnh viện đa
khoa trung tâm An Giang |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Ngô Văn Truyền |
28 |
Hồ Minh |
Châu |
Nghiên cứu tình hình, một số yếu tố liên quan và đánh giá kết
quả điều trị tổn thương thận cấp ở bệnh nhân sốc nhiễm trùng tại bệnh viện đa
khoa khu vực tỉnh An Giang |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Trung Kiên
BS.CKII. Mai Long Thủy |
29 |
Đoàn Công |
Du |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị sớm
tenofovir và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân viêm gan siêu vi B mạn tại
Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS.
Võ Anh Hổ
BS.CKII. Huỳnh Thị Kim Yến |
30 |
Võ Văn |
Đưng |
Nghiên cứu tình hình, một số yếu tố liên quan và đánh giá kết
quả điều trị tăng acid uric máu mức độ nặng trên bệnh nhân tăng huyết áp tại
Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Ngô Văn Truyền |
31 |
Đỗ Châu
Lan |
Hương |
Nghiên cứu tình hình rối loạn nhịp tim và đánh giá kết quả điều
trị rối loạn nhịp ngoại tâm thu thất ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp tại Bệnh
viện Tim mạch An Giang năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
PGS.TS.
Trần Ngọc Dung
BS.CKII. Nguyễn Phú Quí |
32 |
Võ Văn Đức |
Khôi |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, sự biến đổi của một số thông số
huyết động và đánh giá kết quả điều trị sốc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện đa khoa
Trung tâm An Giang năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Ngô Văn Truyền |
33 |
Phạm Văn |
Kiểm |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả
điều trị bệnh nhân viêm phổi cộng đồng tại Bệnh viện đa khoa Trung tâm An
Giang năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
GS.TS.
Phạm Văn Lình
BS.CKII. Trương Văn Lâm |
34 |
Nguyễn Văn |
Minh |
Nghiên cứu đặc điểm
lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị bệnh sốt xuất huyết
Dengue người lớn tại Bệnh viện đa khoa trung tâm An Giang năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS.
Hà Văn Phúc
BS.CKII. Trương Văn Lâm |
35 |
Huỳnh Đông |
Nhựt |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá hiệu quả của thuốc chẹn beta
trên bệnh nhân suy tim mạn có phân suất tống máu giảm tại Bệnh viện Tim mạch
An Giang |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
GS.TS.
Phạm Văn Lình
BS.CKII. Lê Thị Huỳnh Mai |
36 |
Nguyễn
Huỳnh Bích |
Phượng |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, các yếu tố liên quan
và kết quả điều trị viêm phổi bệnh viện tại Khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện
Đa khoa Trung tâm An Giang năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
BS.CKII.
Phạm Ngọc Kiếu
TS.BS. Nguyễn Thị Diễm |
37 |
Nguyễn Thị |
Sương |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố nguy cơ và
kết quả điều trị bệnh Động kinh bằng Natri valproate tại Bệnh viên đa khoa
trung tâm An Giang năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Lê Văn Minh |
38 |
Mã Lan |
Thanh |
Nghiên cứu tình hình, một số yếu tố liên quan và đánh giá kết
quả điều trị suy tim bằng Carvedilol trên bệnh nhân suy thận mạn máu chu kỳ
tại Bệnh viện đa khoa trung tâm An Giang năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
GS.TS.
Phạm Văn Lình
TS.BS. Nguyễn Như Nghĩa |
39 |
Huỳnh Văn |
Thừa |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, một số yếu tố nguy cơ và kết quả điều
trị bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Bệnh viện đa khoa
Trung tâm An Giang năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
PGS.TS.
Trần Ngọc Dung
BS.CKII. Đoàn Thị Kim Châu |
40 |
Huỳnh Thị
Huyền |
Trang |
Nghiên cứu tình hình và một số yếu tố liên quan và kết quả điều
trị tổn thương động mạch cảnh ngoài sọ ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại
Bệnh viện đa khoa Trung tâm An Giang năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS.
Trần Viết An
BS.CKII. Phạm Chí Hiền |
41 |
Huỳnh
Trinh |
Trí |
Nghiên cứu tình hình đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả
điều trị viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú tại bệnh
viện đa khoa trung tâm An Giang 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Nguyễn Như
Nghĩa |
42 |
Nguyễn
Minh |
Trí |
Nghiên cứu tình hình, một số yếu tố liên quan và giá trị tiên
lượng của nồng độ NT - pro BNP huyết thanh ở bệnh nhân suy tim mạn tại Bệnh
viện đa khoa trung tâm An Giang năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Trần Viết An |
43 |
Lữ Công |
Trung |
Nghiên cứu tình hình giảm
vitamin D, cường cận giáp thứ phát và đánh giá kết quả điều trị thiếu vitamin
D trên bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ tại Bệnh viện đa khoa trung tâm
An Giang |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS.
Nguyễn Như Nghĩa
TS. Dương Thị Loan |
44 |
Trần Mạnh |
Tuân |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả can thiệp qua da tổn thương
nhánh động mạch liên thất trước ở bệnh nhân hội chứng vành cấp tại Bệnh viện
Tim mạch An Giang |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Trần Viết An |
45 |
Nguyễn
Minh |
Tuấn |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, đánh giá kết quả điều trị xuất huyết
tiêu hóa trên do loét dạ dày – tá tràng ở bệnh nhân cao tuổi Bệnh viện đa
khoa trung tâm An Giang năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Nguyễn
Ngọc Rạng
BS.CKII. Kha Hữu Nhân |
46 |
Nguyễn
Thành |
Tuyên |
Nghiên
cứu tình hình, một số yếu tố liên quan và đánh giá kết quả điều trị tổn
thương thận cấp do thuốc cản quang ở bệnh nhân lớn tuổi chụp động mạch vành
tại Bệnh viện Tim mạch An Giang năm 2018–2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Huỳnh
Trung Cang
BS.CKII. Đoàn Thị Kim Châu |
47 |
Võ Thị
Thùy |
An |
Nghiên cứu tình
hình và đánh giá kết quả kiểm soát rối loạn LDL-c bằng Atorvastatin kết hợp
Ezetimibe ở bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp tại Bệnh viện Đa khoa Trung
Ương Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
PGS.TS. Nguyễn
Trung Kiên
BS.CKII. Phạm Thanh Phong |
48 |
Bùi Văn |
Chín |
Nghiên cứu tình
hình hội chứng chuyển hóa, yếu tố liên quan và kết quả kiểm soát huyết áp
bằng Telmisartan ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát tại Bệnh viện Đa khoa
Trung Ương Cần Thơ |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Ngô Văn Truyền |
49 |
Huỳnh Định |
Chương |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tác nhân vi khuẩn ở người bệnh viêm
phổi cộng đồng điều trị tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Võ Phạm Minh
Thư |
50 |
Trương Thị |
Diệu |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, đánh giá kết quả điều trị đợt cấp hen
phế quản mạn nhập viện tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Trung Kiên
TS.BS. Võ Phạm Minh Thư |
51 |
Lê Thoại |
Dung |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi và đánh giá kết quả điều trị bệnh trào ngược
dạ dày thực quản bằng thuốc Esomeprazole tại Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần
Thơ |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Nguyễn
Thị Hải Yến
BS.CKII. Kha Hữu Nhân |
52 |
Huỳnh
Thanh |
Hiền |
Nghiên
cứu tình hình, đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan và kết quả
điều trị đợt cấp ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp tại Bệnh viện Đa khoa Thành
phố Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
PGS.TS.
Trần Ngọc Dung
BS.CKII. Đoàn Thị Tuyết Ngân |
52 |
Phạm Văn |
Hoàng |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả giảm đau thắt ngực của thuốc
Trimetazidine ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định tại Bệnh viện Đa khoa Trung
Ương Cần Thơ năm 2018 - 2019 |
|
Nội khoa |
TS.BS. Ngô Văn Truyền |
53 |
Lương Quốc |
Hùng |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, nội soi và đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân loét dạ dày -
tá tràng có Helicobacter Pylori dương tính theo phác đồ 4 thuốc có Bismuth
tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
GS.TS. Phạm Văn
Lình
BS.CKII. Kha Hữu Nhân |
54 |
Nguyễn
Minh |
Khái |
Nghiên cứu tình
hình biến chứng thần kinh ngoại biên chi dưới và đánh giá kết quả điều trị có
phối hợp thuốc Thiogamma và Pregabalin ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại
Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần Thơ |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Ngô Văn Truyền |
55 |
Nguyễn Văn |
Khoa |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, một số yếu tố nguy cơ và đánh giá kết
quả điều trị lấy huyết khối bằng dụng cụ ở bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Trung Kiên
BS.CKII. Dương Thiện Phước
|
56 |
Nguyễn
Hoàng Bảo |
Ngọc |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và ảnh hưởng của màng lọc đối lưu cao
trên bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ đáp ứng kém với điều trị thiếu máu
tại Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Nguyễn Như
Nghĩa |
57 |
Trần Thanh |
Phong |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, cận lâm sàng, một số yếu tố liên quan đến mức độ nặng và đánh
giá kết quả điều trị viêm tụy cấp do tăng Triglyceride tại Bệnh viện Đa khoa
Trung Ương Cần Thơ năm 2018 – 2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
PGS.TS. Nguyễn
Trung Kiên
BS.CKII. Dương Thiện Phước |
58 |
Nguyễn
Hồng |
Tâm |
Nghiên cứu tình
hình loãng xương, thiếu Vitamin D và đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân
loãng xương có thiếu Vitamin D tại Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần Thơ năm
2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
PGS.TS. Trần Ngọc Dung
BS.CKII. Đoàn Thị Tuyết Ngân |
59 |
Lâm Đức |
Thắng |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, tình hình và kết quả kiểm soát tăng tần
số tim bằng thuốc Ivabradine ở bệnh nhân suy tim mạn tính tại Bệnh viện Đa
khoa Trung Ương Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS.
Trần Viết An |
60 |
Trần Quốc
Ngọc |
Thanh |
Nghiên
cứu tình hình và đánh giá kết quả điều trị loãng xương ở bệnh nhân bệnh phổi
tắc nghẽn mạn tính tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Trung Kiên
BS.CKII. Đoàn Thị Kim Châu |
61 |
Lại Trung |
Tín |
Nghiên
cứu tình hình tăng Galectin- 3 huyết thanh, một số yếu tố liên quan và kết
quả kiểm soát bằng Spironolacton trên bệnh nhân suy tim phân suất tống máu
giảm tại bệnh viện Tim mạch Thành phố Cần Thơ |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
PGS.TS.
Nguyễn Trung Kiên
BS.CKII. Đoàn Thị Tuyết Ngân |
62 |
Nguyễn
Thiên |
Trang |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, một số yếu tố nguy cơ và kết quả điều trị rối loạn
nhận thức bằng Donepezil ở bệnh nhân nhồi máu não tại Bệnh viện Đa khoa Trung
Ương Cần Thơ năm 2018 - 2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Lê Văn Minh |
63 |
Lý Ngọc |
Trung |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, cận lâm sàng, biến chứng và đánh giá kết quả điều trị ngộ độc
cấp thuốc trừ sâu nhóm kháng men cholinesterase tại Bệnh viện Đa khoa Thành
phố Cần Thơ năm 2018 - 2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
PGS.TS.
Trần Đỗ Hùng
BS.CKII. Kha Hữu Nhân |
64 |
Nguyễn
Thanh |
Truyền |
Nghiên cứu tình
hình kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị nội trú
bằng insulin tại Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần Thơ |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS. Ngô Văn
Truyền
CKII. Đoàn Thị Kim Châu |
65 |
Nguyễn Thị
Cẩm |
Vân |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, hình ảnh não, một số yếu tố nguy cơ và
đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân xuất huyết não trên lều tại Bệnh viện Đa
khoa Trung Ương Cần Thơ năm 2018 - 2019 |
62.72.20.40.CK |
Nội khoa |
TS.BS.
Lê Văn Minh
BS.CKII. Nguyễn Văn Khoe |
66 |
Trần Lê
Hoài |
Bảo |
Nghiên cứu tình hình và đánh giá kiến thức, thực hành của cán bộ
y tế về quản lý chất thải rắn y tế tại các bệnh viện công lập tỉnh Sóc
Trăng năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS.
Lê Thành Tài |
67 |
Phạm Văn |
Bồi |
Nghiên cứu kiến thức,
thái độ, thực hành và đánh giá kết quả phòng, chống bệnh tay chân miệng ở trẻ
em của các bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ năm
2018 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS.
Phạm Thị Tâm |
68 |
Lê Văn |
Chúc |
Nghiên
cứu tình hình và đánh giá kết quả truyền thông phòng chống thừa cân béo phì ở người 25-64
tại tỉnh Hậu Giang năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS.
Lê Thành Tài |
69 |
Ngô Văn |
Dũng |
Nghiên cứu tình hình và đánh giá kết quả điều trị thiếu máu
thiếu sắt ở phụ nữ mang thai 3 tháng đầu tại Khoa khám bệnh Bệnh viện
Phụ sản Thành phố Cần Thơ năm 2018 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS.
Lê Thành Tài |
70 |
Nguyễn
Thanh |
Dũng |
Nghiên cứu tình hình, yếu tố liên quan và kết quả can thiệp
truyền thông vệ sinh an toàn thực phẩm tại các quán ăn cố định, thức ăn đường
phố của huyện Cờ Đỏ Thành phố Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
TS.BS.
Dương Phúc Lam |
71 |
Lê Văn |
Khởi |
Nghiên cứu tình hình nhiễm E coli và Coliform trong nước uống
đóng chai và các yếu tố liên quan tại các cơ sở sản xuất nước uống đóng chai
tỉnh Hậu Giang năm 2018 - 2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS.
Phạm Thị Tâm
|
72 |
Trần Thanh |
Quang |
Nghiên
cứu tình hình và đánh giá kết quả can thiệp bằng truyền thông phòng bệnh sốt
xuất huyết ở bà mẹ có con dưới 15 tuổi tại Quận Ô Môn năm 2018 - 2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS.
Võ Huỳnh Trang
|
73 |
Nguyễn
Minh |
Vũ |
Nghiên
cứu mô hình bệnh tật, tử vong, chuyển tuyến theo ICD 10 trong 3 năm 2015-2017
và đánh giá kết quả giảm tỉ lệ chuyển tuyến bằng can thiệp đào tạo chuyên môn
ngắn hạn tại Trung tâm Y tế Huyện Trà Ôn năm 2018 - 2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS.
Võ Huỳnh Trang
|
74 |
Dương Hồng |
Danh |
Nghiên
cứu tình hình nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em dưới 5 tuổi tại huyện Long
Thành, tỉnh Đồng Nai năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
GS.TS. Phạm Văn Lình |
75 |
Phạm Văn |
Hà |
Nghiên
cứu tình hình và đánh giá kết quả điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình
dục ở phụ nữ khám ngoại trú tại bệnh viện Da liễu tỉnh Đồng Nai năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS. Huỳnh Văn Bá |
76 |
Nguyễn
Thanh |
Hải |
Nghiên
cứu tình hình nhiễm khuẩn vết mổ sau phẫu thuật mổ tiêu hóa gan mật và một số
yếu tố liên quan tại bệnh viện đa khoa Thống Nhất Đồng Nai năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS.
Phạm Thị Tâm
TS.BS. Nguyễn Hồng Phong |
77 |
Nguyễn Thị
Ngọc |
Hiển |
Nghiên
cứu tinh hình và các yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân tăng huyết áp và
đánh giá kết quả kiểm soát huyết áp ở người tăng huyết áp khám chữa bệnh
ngoại trú tại Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS. Phạm Thị Tâm |
78 |
Nguyễn
Xuân |
Hoàng |
Nghiên
cứu tình hình bệnh nhân chấn thương sọ não đến khám và điều trị tại khoa cấp
cứu Bệnh viện đa khoa Đồng Nai năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS. Phạm Thị Tâm |
79 |
Nguyễn Văn |
Hữu |
Nghiên cứu thực
trạng và đánh giá kết quả can thiệp cải thiện điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm của các cơ sở sản xuất nước uống đóng chai tại tỉnh Đồng Nai năm 2018 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS. Nguyễn Trung Kiên |
80 |
Nguyễn Thị
Kim |
Loan |
Nghiên
cứu tình hình viêm nhiễm đường sinh dục dưới và đánh giá kết quả can thiệp ở
phụ nữ có chồng tại phòng khám phụ sản Bệnh viện đa khoa Thống Nhất tỉnh Đồng
Nai năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS. Phạm Thị Tâm |
81 |
Nguyễn |
Lộc |
Nghiên cứu tình hình và đánh giá kết quả điều trị lao phổi
AFB(+) mới tại trung tâm y tế huyện Tân Phú tỉnh Đồng Nai năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS. Lê Thành Tài |
82 |
Lê |
Ngân |
Nghiên cứu tình hình
chấn thương cơ quan vận động tại phòng khám ngoại trú khoa Chấn thương chỉnh
hình Bệnh viện đa khoa Đồng Nai năm 2018 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS. Lê Thành Tài |
83 |
Đinh Ngọc |
Nhân |
Nghiên cứu tình hình,
các yếu tố liên quan và đánh giá kết quả can thiệp truyền thông về tham gia
bảo hiểm y tế của người dân tại huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai năm 2018 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
TS.BS. Dương Phúc Lam |
84 |
Lê Anh |
Phong |
Nghiên cứu tình hình,
yếu tố liên quan và khả năng điều trị bệnh tim bẩm sinh ở trẻ em tại bệnh
viện Nhi đồng Đồng Nai năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS. Võ Huỳnh
Trang |
85 |
Đặng Hà
Hữu |
Phước |
Nghiên
cứu tình hình một số yếu tố nguy cơ yêu cầu và khả năng điều trị bệnh lý động
mạch vành ở các bệnh nhân được chụp động mạch vành số hóa xóa nền tại bệnh
viện đa khoa Đồng Nai năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
GS.TS. Phạm Văn Lình |
86 |
Nguyễn
Đình |
Quang |
Nghiên
cứu tình hình di chứng, đánh giá kết quả và một số yếu tố ảnh hưởng lên sự
phục hồi vận động trên bệnh nhân tai biến mạch máu não được can thiệp tập vật
lý trị liệu dựa vào cộng đồng ở Thanh phố Biên Hòa, tình Đồng Nai |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS. Võ Huỳnh
Trang |
87 |
Dương Minh |
Tân |
Nghiên cứu sự tuân thủ và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến
không tuân thủ điều trị thuốc kháng virút ở bệnh nhân nhiễm HIV và kết quả
can thiệp tại trung tâm y tế huyện Long Thành năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
TS.BS. Dương Phúc Lam |
88 |
Dương Tấn |
Thọ |
Nghiên cứu tình hình và đánh giá kết quả can thiệp tăng huyết áp
ở người cao tuổi thành phố Biên Hòa tỉnh Đồng Nai năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
PGS.TS. Lê Thành Tài |
89 |
Đặng Bảo |
Toàn |
Nghiên cứu tình hình tăng huyết áp và đánh giá kết quả can thiệp
ở cán bộ cao cấp tăng huyết áp nguyên phát tại các đơn vị thuộc quân khu 7
năm 2018-2019 |
62.72.76.05.CK |
Quản lý y
tế |
TS.BS. Lê Minh Lý |
90 |
Tô Tuấn |
Dân |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, X-quang đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gãy hàm
gò má bằng nẹp vít nhỏ tại Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.06.01.CK |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS.
Lê Nguyên Lâm |
91 |
Nguyễn
Hoàng |
Nam |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, X quang
và đánh giá kết quả phẫu thuật cắt thân răng khôn hàm dưới mọc lệch ngầm
tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2019
|
62.72.06.01.CK |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS.
Trương Nhựt Khuê |
92 |
Dương Văn |
Phủ |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, X quang và đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị gãy
xương hàm dưới bằng nẹp vít nhỏ tại Bệnh viện Đa khoa Cà Mau năm 2018-2019 |
62.72.06.01.CK |
Răng Hàm
Mặt |
TS.BS.
Lê Nguyên Lâm
GS.TS. Phạm Văn Lình
|
93 |
Dương
Huyền |
Trân |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, đánh giá kết quả điều trị khe hở vòm miệng bằng phẫu thuật tạo
hình tại Bệnh viện Mắt- Răng Hàm
Mặt Thành phố Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.06.01.CK |
Răng Hàm
Mặt |
BS.CKII.
Nguyễn Thanh Hòa
PGS.TS. Võ Huỳnh Trang |
94 |
Lê Chí |
Công |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, xác định tỷ lệ và đánh giá kết quả điều
trị viêm âm đạo ở thai phụ 3 tháng cuối khám tại Bệnh Viện Phụ sản Thành phố
Cần Thơ năm 2018 |
62.72.01.31.CK |
Sản phụ
khoa |
GS.TS.
Phạm Văn Lình
BS.CKII. Dương Mỹ Linh |
95 |
Vũ Đăng |
Khoa |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan và đánh giá kết quả
xử trí ối vỡ non ở thai phụ từ 28 đến dưới 34 tuần tại Bệnh viện Phụ
Sản Cần Thơ |
62.72.01.31.CK |
Sản phụ
khoa |
PGS.TS.
Võ Huỳnh Trang
BS.CKII. Nguyễn Hữu Dự |
96 |
Trương Chí |
Nguyện |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, cận lâm sàng, biến chứng và kết quả điều trị tiền sản giật
nặng tại Bệnh viện Sản nhi Cà Mau năm 2018-2019 |
62.72.01.31.CK |
Sản phụ
khoa |
PGS.TS. Đàm Văn
Cương
BS.CKII. Dương Mỹ Linh |
97 |
Nguyễn Thị
Mỹ |
Nương |
Nghiên
cứu tình hình, tìm hiểu một số yếu tố liên quan và đánh giá kết quả thai kỳ
của các thai phụ chuyển dạ có nước ối xanh tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh
Long |
62.72.01.31.CK |
Sản phụ
khoa |
BS.CKII.
Lưu Thị Thanh Đào
TS.BS. Hồ Thị Thu Hằng |
98 |
Huỳnh
Trinh |
Thức |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị thai ngoài tử cung
chưa vỡ tại Bệnh viện Sản Nhi An Giang |
62.72.01.31.CK |
Sản phụ
khoa |
PGS.TS.
Võ Huỳnh Trang
TS.BS. Lâm Đức Tâm |
99 |
Nguyễn Thị
Bé |
Trinh |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, một số yếu tố liên quan và kết quả điều
trị thai chết lưu 28-42 tuần bằng khởi phát chuyển dạ tại bệnh viện Phụ sản
Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.01.31.CK |
Sản phụ
khoa |
TS.BS.
Hồ Thị Thu Hằng |
100 |
Ngũ Quốc |
Vĩ |
Nghiên
cứu tỷ lệ, các yếu tố liên quan và kết quả sản khoa ở sản phụ điều trị đái
tháo đường thai kỳ tại Bệnh viện Phụ Sản Thành phố Cần Thơ |
62.72.01.31.CK |
Sản phụ
khoa |
PGS.TS.
Đàm Văn Cương
BS.CKII. Lưu Thị Thanh Đào |
101 |
Huỳnh Thị
Kim |
Cương |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả
cắt Amidan viêm mạn tính bằng dao điện lưỡng cực tại Bệnh viện Tai Mũi Họng
và Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.01.55.CK |
Tai Mũi
Họng |
TS.BS.
Nguyễn Triều Việt
BS.CKII. Dương Hữu Nghị |
102 |
Quách Minh |
Hiếu |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả sớm hóa xạ trị đồng thời ung
thư vòm hầu giai đoạn IIb-IVb tại Bệnh viện Ung Bướu Cần Thơ từ 2018-2019 |
62.72.01.55.CK |
Tai Mũi
Họng |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Lâm
BS.CKII. Dương Hữu Nghị |
103 |
Thạch
Hoàng |
Huy |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị viêm mũi
xoang mạn tính có dị hình vách ngăn bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh Viện Tai
Mũi Họng Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.01.55.CK |
Tai Mũi
Họng |
TS.BS.
Châu Chiêu Hòa
BS.CKII. Dương Hữu Nghị |
104 |
Nguyễn
Ngọc |
Liêm |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị viêm xoang
do nấm bằng phẫu thuật nội soi kết hợp liệu pháp kháng nấm tại Bệnh viện Tai
Mũi Họng Cần Thơ và Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.01.55.CK |
Tai Mũi
Họng |
TS.BS.
Nguyễn Triều Việt |
105 |
Trần Thị
Thúy |
Nga |
Nghiên cứu tình hình và đánh giá kết quả can thiệp tƯơng tác
thuốc trong điều trị nội trú tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Lắk năm 2018-2019 |
62.72.04.12.CK |
Tổ chức
Quản lý dược |
GS.TS.
Phạm Văn Lình |
106 |
Trần Tấn |
Phong |
Nghiên cứu tình hình
và đánh giá hiệu quả sử dụng thuốc theo phân tích ABC/VEN tại Bệnh viện Da
Liễu Thành phố Cần Thơ năm 2018 |
62.72.04.12.CK |
Tổ chức
Quản lý dược |
TS.DS.
Phạm Thị Tố Liên |
107 |
Tiêu Hữu |
Quốc |
Nghiên cứu tình hình sử dụng
kháng sinh an toàn hợp lý cho bệnh nhân điều trị ngoại trú tại Trung tâm y tế
huyện Châu Thành - tỉnh Sóc Trăng năm 2018 |
62.72.04.12.CK |
Tổ chức
Quản lý dược |
TS.DS.
Nguyễn Thị Ngọc Vân |
108 |
Đường Đại |
Sơn |
Nghiên cứu thực trạng
bán thuốc kê đơn tại các nhà thuốc bệnh viện và đánh giá kiến thức, thực hành
trước và sau can thiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
62.72.04.12.CK |
Tổ chức
Quản lý dược |
TS.DS.
Nguyễn Thị Ngọc Vân |
109 |
Nguyễn
Ngọc |
Tâm |
Nghiên cứu tình hình khám chữa bệnh y học cổ truyền tại các trạm
y tế của quận Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ năm 2018 |
62.72.04.12.CK |
Tổ chức
Quản lý dược |
TS.DS.
Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ |
110 |
Phan Thị
Diễm |
Thúy |
Nghiên
cứu tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm hô hấp cấp trẻ em dưới 5
tuổi tại các trạm y tế xã thuộc huyện Phụng hiệp và Thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu
giang năm 2018 |
62.72.04.12.CK |
Tổ chức
Quản lý dược |
TS.DS.
Phạm Thị Tố Liên |
111 |
Lê Thanh |
Châu |
Nghiên cứu ứng dụng đoạn nhũ tiết kiệm da tái tạo vú tức thì
bằng vạt cơ lưng rộng trong điều trị ung thư vú tại Bệnh viện Ung bướu Cần
Thơ, Bệnh viên Đa khoa tỉnh Bạc Liêu năm 2018-2019 |
62.72.01.49.CK |
Ung thư |
PGS.TS.
Huỳnh Quyết Thắng
BS.CKII. Tăng Kim Sơn |
112 |
Võ Thị Mỹ |
Hạnh |
Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị giảm đau thoái hóa
khớp gối bằng siêu âm trị liệu kết hợp điện châm tại Bệnh viện Y học Cổ
truyền Đồng Tháp năm 2018-2019 |
62.72.02.01.CK |
Y học cổ
truyền |
TS.BS.
Tôn Chi Nhân
ThS.BS. Lê Thị Mỹ Tiên |
113 |
Nguyễn Thị
Kim |
Phượng |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả
điều trị giảm đau của điện châm và Laser bán dẫn trong điều trị đau vai gáy
do thoái hóa cột sống cổ tại Bệnh viện Y học cổ truyền Bến
Tre năm 2018-2019 |
62.72.02.01.CK |
Y học cổ
truyền |
TS.BS.
Tôn Chi Nhân
BS.CKII. Vũ Đình Quỳnh |
114 |
Huỳnh
Thanh |
Vũ |
Nghiên
cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả giảm đau trong điều trị thoái
hóa cột sống thắt lưng bằng điện châm kết hợp với xoa bóp bấm huyệt tại Bệnh
viện Đa khoa TP Cần Thơ năm 2018-2019 |
62.72.02.01.CK |
Y học cổ
truyền |
TS.BS.
Nguyễn Vũ Đằng
BS.CKII. Lê Thị Ngoan |
115 |
Đặng Bé |
Nam |
Nghiên
cứu tình hình và đánh giá kết quả điều trị bệnh viêm sinh dục dưới ở phụ nữ
có chồng từ 18 - 49 tuổi tại phòng khám Đa khoa Phương Nam, Thành phố Cà Mau
năm 2018 - 2019 |
62.72.03.01.CK |
Y tế công
cộng |
PGS.TS.
Phạm Thị Tâm |