A. Học phần chung
|
6
|
6
|
0
|
1
|
Triết học
|
3
|
3
|
0
|
2
|
Ngoại ngữ chuyên ngành
|
3
|
3
|
0
|
B. Học phần cơ sở
|
6
|
|
|
Học phần cơ sở bắt buộc
|
4
|
3
|
1
|
1
|
Phân tích dụng cụ
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Thực hành phòng thí nghiệm
tốt (GLP) và tiêu chuẩn ISO -IEC 17025
|
2
|
2
|
0
|
Học phần cơ
sở tự chọn
|
2
|
|
|
1
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe
|
2
|
1
|
1
|
2
|
Sinh dược học
|
2
|
2
|
0
|
C. Học phần chuyên ngành
|
38
|
25
|
13
|
Học phần chuyên ngành bắt buộc
|
26
|
16
|
10
|
1
|
Hiệu chuẩn thiết bị phân
tích trong phòng kiểm nghiệm
|
5
|
3
|
2
|
2
|
Độ ổn định của thuốc
|
5
|
3
|
2
|
3
|
Kiểm nghiệm tạp chất liên quan trong thuốc
|
5
|
3
|
2
|
4
|
Kiểm nghiệm độc chất
|
6
|
4
|
2
|
5
|
Kiểm nghiệm đông dược, thực phẩm chức năng và các nguyên liệu
có nguồn gốc tự nhiên
|
5
|
3
|
2
|
Học phần chuyên ngành tự
chọn
|
12
|
9
|
3
|
1
|
Kiểm nghiệm thực phẩm và mỹ phẩm
|
4
|
3
|
1
|
2
|
Kiểm nghiệm thuốc bằng PP sinh học
|
4
|
3
|
1
|
3
|
Đánh giá tương đương sinh học của thuốc
|
4
|
3
|
1
|
4
|
Phương pháp thiết lập các chất đối chiếu sử dụng trong kiểm
nghiệm thuốc.
|
4
|
3
|
1
|
5
|
Phân tích dữ liệu thực nghiệm
trong KN thuốc
|
4
|
3
|
1
|
6
|
Xác định độc tính trên mô hình thực
nghiệm invitro và invivo
|
4
|
3
|
1
|
D. Luận văn tốt nghiệp
|
10
|
|
|
Tổng cộng
|
60
|
|
|