TT
|
Tên khóa đào tạo
|
Thời gian
|
Mức thu
|
1.
|
Phương pháp
nghiên cứu khoa học sức khỏe
|
1 tháng
|
3.000.000 đồng/học viên
|
2.
|
Lý luận và
phương pháp dạy – học Y học
|
1 tháng
|
3.000.000 đồng/học viên
|
3.
|
Quản lý bệnh
viện
|
6 tuần
|
3.000.000 đồng/học viên
|
4.
|
Quản lý chất
lượng bệnh viện
|
6 tuần
|
3.000.000 đồng/học viên
|
5.
|
Quản lý và bảo
trì trang thiết bị y tế
|
1 tháng
|
3.500.000 đồng/học viên
|
6.
|
Quản lý điều
dưỡng
|
3 tháng
|
4.000.000 đồng/học viên
|
7.
|
Kinh tế y tế
|
6 tuần
|
3.000.000 đồng/học viên
|
8.
|
Kiểm soát nhiễm
khuẩn cơ bản
|
3 tháng
|
7.000.000 đồng/học viên
|
9.
|
Điện tâm đồ
|
6 tháng
|
9.000.000 đồng/học viên
|
10.
|
Hồi sức cấp cứu
Nội
|
3 tháng
|
8.000.000 đồng/học viên
|
11.
|
Kỹ thuật Y học
chuyên ngành xét nghiệm (Xét nghiệm cơ bản)
|
3 tháng
|
7.000.000 đồng/học viên
|
12.
|
Kỹ thuật Y học
chuyên ngành xét nghiệm
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
13.
|
Siêu âm tổng
quát
|
6 tháng
|
18.000.000 đồng/học viên
|
14.
|
Siêu âm tổng
quát nâng cao
|
3 tháng
|
10.000.000 đồng/học viên
|
15.
|
Siêu âm
Doppler Tim và Mạch máu
|
6 tháng
|
14.000.000 đồng/học viên
|
16.
|
Siêu âm Sản phụ
khoa nâng cao
|
3 tháng
|
9.000.000 đồng/học viên
|
17.
|
Siêu âm Sản phụ
khoa
|
6 tháng
|
16.000.000 đồng/học viên
|
18.
|
Nội soi tiêu
hóa – Chẩn đoán và điều trị
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
19.
|
Nội soi chẩn
đoán và phẫu thuật nội soi Tai Mũi Họng
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
20.
|
Phẫu thuật Nội
soi ổ bụng cơ bản
|
3 tháng
|
10.000.000 đồng/học viên
|
21.
|
Phẫu thuật nội
soi ổ bụng
|
6 tháng
|
18.000.000 đồng/học viên
|
22.
|
Phẫu thuật Nội
soi ổ bụng nâng cao
|
3 tháng
|
10.000.000 đồng/học viên
|
23.
|
Tán sỏi ngoài
cơ thể
|
1 tháng
|
4.500.000 đồng/học viên
|
24.
|
Vật lý trị liệu
- phục hồi chức năng cơ bản
|
6 tháng
|
8.000.000 đồng/học viên
|
25.
|
Cấy ghép nha
khoa cơ bản
|
4 tháng
|
20.000.000 đồng/học viên
|
26.
|
Y học gia đình
cơ bản
|
3 tháng
|
7.500.000 đồng/học viên
|
27.
|
Dược lâm sàng
|
6 tháng
|
12.000.000 đồng/học viên
|
28.
|
Chỉnh hình
Răng mặt cơ bản
|
6 tháng
|
50.000.000 đồng/học viên
|
29.
|
Điều dưỡng
chuyên ngành Gây mê hồi sức
|
6 tháng
|
10.000.000 đồng/học viên
|
30.
|
Điều dưỡng
chuyên ngành Nha khoa
|
6 tháng
|
9.000.000 đồng/học viên
|
31.
|
Nội soi phế quản
|
6 tháng
|
14.000.000 đồng/học viên
|
32.
|
Thính học ứng
dụng
|
3 tháng
|
6.000.000 đồng/học viên
|
33.
|
Cơ sở lý thuyết, hướng dẫn vận hành, bảo trì thiết bị sắc ký lỏng hiệu
năng cao ghép đầu dò dãy DIOD quang (HPLC/PDA) và ứng dụng trong thực hành
phân tích thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm
|
1 tháng
|
8.000.000 đồng/học viên
|
34.
|
Phương pháp dạy
học lâm sàng
|
1 tháng
|
3.000.000 đồng/học viên
|
35.
|
Giao tiếp bệnh
viện
|
1 tháng
|
3.000.000 đồng/học viên
|
36.
|
Trợ thủ nha
khoa
|
6 tháng
|
6.000.000 đồng/học viên
|
37.
|
Điện não đồ cơ
bản
|
3 tháng
|
7.500.000 đồng/học viên
|
38.
|
Điện cơ cơ bản
|
3 tháng
|
7.500.000 đồng/học viên
|
39.
|
Kỹ thuật ghi
điện dẫn truyền thần kinh – Điện thế gợi
|
3 tháng
|
5.000.000 đồng/học viên
|
40.
|
Kỹ thuật ghi
điện não đồ - Lưu huyết não
|
3 tháng
|
5.000.000 đồng/học viên
|
41.
|
Kỹ thuật Xét
nghiệm vi sinh lâm sàng
|
3 tháng
|
6.000.000 đồng/học viên
|
42.
|
Kỹ thuật Xét
nghiệm vi sinh lâm sàng
|
6 tháng
|
10.000.000 đồng/học viên
|
43.
|
Điều dưỡng
chuyên ngành Nhãn khoa
|
6 tháng
|
9.000.000 đồng/học viên
|
44.
|
Kỹ thuật Giải
phẫu bệnh cơ bản
|
3 tháng
|
6.000.000 đồng/học viên
|
45.
|
Dinh dưỡng lâm
sàng
|
3 tháng
|
6.000.000 đồng/học viên
|
46.
|
Nam khoa cơ bản
|
3 tháng
|
7.500.000 đồng/học viên
|
47.
|
Nội soi, nội
soi can thiệp tiết niệu
|
3 tháng
|
9.000.000 đồng/học viên
|
48.
|
Ứng dụng
Laser, ánh sáng và các thiết bị năng lượng vật lý trong điều trị da thẩm mỹ.
|
3 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
49.
|
Kỹ thuật thay
khớp
|
3 tháng
|
12.000.000 đồng/học viên
|
50.
|
Kỹ thuật Tiêm
gân và Tiêm khớp
|
1 tháng
|
5.000.000 đồng/học viên
|
51.
|
Điều dưỡng nội
soi tiêu hóa
|
3 tháng
|
7.000.000 đồng/học viên
|
52.
|
Điều dưỡng dụng
cụ phẫu thuật
|
3 tháng
|
4.500.000 đồng/học viên
|
53.
|
Xoa bóp bấm
huyệt cơ bản
|
3 tháng
|
6.000.000 đồng/học viên
|
54.
|
Phẫu thuật
Phaco căn bản
|
3 tháng
|
30.000.000 đồng/học viên
|
55.
|
Ứng dụng Laser
Nd: YAG trong nhãn khoa
|
3 tháng
|
10.000.000 đồng/học viên
|
56.
|
Phẫu thuật Nha
chu cơ bản
|
6 tháng
|
30.000.000 đồng/học viên
|
57.
|
Phẫu thuật hàm
mặt cơ bản
|
6 tháng
|
40.000.000 đồng/học viên
|
58.
|
Phẫu thuật miệng
cơ bản
|
6 tháng
|
25.000.000 đồng/học viên
|
59.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Nội tổng quát
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
60.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Nội tiêu hóa
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
61.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Nội tiết
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
62.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Nội Tim mạch
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
63.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Nội thận – tiết niệu
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
64.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Thần kinh
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
65.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Hồi sức cấp cứu
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
66.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Tâm thần
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
67.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Lao – Bệnh phổi
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
68.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Huyết học truyền máu
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
69.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Gây mê hồi sức
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
70.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Ngoại khoa
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
71.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Ngoại tiêu hóa-Gan mật
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
72.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Ngoại niệu
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
73.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Ngoại lồng ngực
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
74.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
75.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Sản phụ khoa
|
9 tháng
|
18.000.000 đồng/học viên
|
76.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Nhi khoa
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
77.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Nhãn khoa
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
78.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Tai Mũi Họng
|
9 tháng
|
18.000.000 đồng/học viên
|
79.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh
|
9 tháng
|
20.000.000 đồng/học viên
|
80.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Da liễu
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
81.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
82.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng
|
9 tháng
|
18.000.000 đồng/học viên
|
83.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Y học chức năng
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
84.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Giải phẫu bệnh – Pháp Y
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
85.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Y học cổ truyền
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
86.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Y học gia đình
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
87.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Ung thư
|
6 tháng
|
15.000.000 đồng/học viên
|
88.
|
Bồi
dưỡng chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ cơ bản
|
9 tháng
|
38.000.000 đồng/học viên
|