|
|
|
Đề tài quỹ Nafosted
|
|
1
|
Nghiên cứu tính chất vật liệu và vật lý của màng mỏng
SnO2:F chế tạo bằng phương pháp phun phủ nhiệt phân có hỗ trợ siêu âm
|
TS. Lê Hữu Phước
|
Đề tài cấp Tỉnh
|
|
1
|
Xây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật phổ biến trong rau củ tại tỉnh Vĩnh Long bằng phương pháp sắc ký lỏng
hiệu năng cao (HPLC)
|
PGs.Ts. Nguyễn Thị Ngọc Vân
|
Đề tài cơ sở cấp Trường
|
1
|
Nghiên cứu bào chế cao chứa Ý dĩ (Coix lachrymal-jobi
L. var.) Sinh địa (Rehmannia glutinosa Libosch.) và khảo sát tác dụng hạ
đường huyết trên chuột.
|
Ths. Trần Bá Việt Quí
|
2
|
Khảo sát ý kiến sinh viên tốt nghiệp năm 2017 về công
tác đào tạo đại học và hoạt động quản lý đào tạo của Nhà Trường
|
Ths. Phan Thị Luyện
|
3
|
Nghiên cứu một số đặc điểm hình ảnh điện tim và các yếu
tố liên quan ở bệnh nhân xơ gan tại khoa tiêu hóa – huyết học lâm sàng bệnh
viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
|
BS.CKII Kha Hữu Nhân
|
4
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân và đánh giá kết quả sớm phẫu
thuật rò hậu môn phức tạp tại bệnh viện trường ĐHYD Cần Thơ.
|
PGS.Ts Nguyễn Văn Lâm
|
5
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt đại tràng một đường mổ
qua nội soi tại bệnh viện trường ĐHYD Cần Thơ năm 2016 - 2017
|
PGS. Ts Phạm Văn Năng
|
6
|
Nghiên cứu bước đầu định danh kháng thể bất thường
kháng hồng cầu và đánh giá kết quả truyền khối hồng cầu ở bệnh nhân
Thalassemia điều trị tại bệnh viện đa khoa Trung ương Cần Thơ và Bệnh viện
Huyết học – Truyền máu Cần Thơ năm 2016 – 2017.
|
Ths.Nguyễn Long Quốc
|
7
|
Nghiên cứu các yếu tố nguy cơ kháng Rifampicin trên
bệnh nhân lao phổi điều trị lại tại bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ
|
Bs. Lương Thị Mỹ Linh
|
8
|
Khảo sát tỷ lệ, các yếu tố liên quan và kết quả điều
trị tiền sản giật nặng tại Khoa Sản- bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ.
|
Bs CKII Dương Mỹ Linh
|
9
|
Nghiên cứu thực vật học và thành phần hóa học của dược
liệu Nhàu nước (Morinda persicaefolia. Rubiaceae)
|
Ths. Nguyễn Thị Trang Đài
|
10
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình phân tích dư lượng
một số thuốc trừ sâu nhóm carbamat thường sử dùng trong hoa quả bằng phương
pháp UPLC-MS/MS
|
Ts. Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ
|
11
|
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng đồng thời 3
curcumin I, II, III & sản phẩm phân hủy bằng HPLC đầu dò DAD
|
Ths. Lữ Thiện Phúc
|
12
|
Nghiên cứu tình hình, một số yếu tố liên quan và tác
hại của sử dụng rượu bia ở nam giới
16-60 tuổi tại thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long năm 2017-2018
|
Ths. Trần Nguyễn Du
|
13
|
Khảo sát các yếu tố liên quan đến sự lựa chọn phương
pháp giảm đau trong chuyển dạ tại bệnh viện Phụ Sản Thành phố Cần Thơ năm
2018.
|
CN. Lê Kim Nguyên
|
14
|
Khảo sát mức độ hoạt động thể lực ở người bệnh đái tháo
đường típ 2 và mối liên quan đến sự tự tin, hỗ trợ xã hội tại bệnh viện
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018
|
Ths Trần Thị Như Ngọc
|
15
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến sự mệt mỏi của bà
mẹ có con bị ung thư đang hóa trị liệu tại
bệnh viện Ung Bướu thành phố Hồ Chí Minh năm 2018
|
BS Dương Thị Thùy Trang
|
16
|
Đánh giá kết quả sớm điều trị ung thư dạ dày kèm nạo
vét hạch D2 bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ
và Bệnh viện Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ.
|
Ths. Nguyễn Thanh Quân
|
17
|
Khảo sát sự hài lòng về chất lượng phục vụ bệnh nhân
tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2018
|
Ths. Nguyễn Thị Hồng Nga
|
18
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X quang và đánh giá kết
quả điều trị bệnh nhân có răng khôn hàm dưới lệch được phẫu thuật bằng kỹ
thuật vạt bao và vạt tam giác, tại trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017
-2018.
|
Bs. CKII. Lâm Nhựt Tân
|
19
|
Nghiên cứu tình hình, một số yếu tố liên quan, đặc điểm
lâm sàng và ảnh hưởng của sâu răng sớm ở trẻ từ 24- 71 tháng tuổi tại các
trường mầm non quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ năm 2018-2019.
|
Bs Nguyễn Tuyết Nhung
|
|
Khảo sát và đánh giá các chỉ số sử dụng thuốc tại khoa
khám bệnh của các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn thành phố
Cần Thơ năm 2018
|
Ds. Nguyễn Phục Hưng
|
20
|
Nghiên cứu tiêu chuẩn hóa tạp chất đối chiếu A của Diclofenac và ứng dụng kiểm nghiệm
Diclofenac và tạp chất A trong thành phẩm thuốc
|
PGS. TS Nguyễn Thị Ngọc Vân
|
21
|
Quản lý hoạt động dạy học theo học chế tín chỉ tại
trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
Ths Ngô Phương Thảo
|
22
|
Nghiên cứu khả năng bảo vệ khỏi tia UV của bốn loài địa
y mọc phổ biến tại miền nam Việt Nam
|
Ts. Nguyễn Thị Thu Trâm
|
23
|
Thiết kế và thử nghiệm cặp mồi để xác định các SNP trên
đoạn AZF của nhiễm sắc thể Y từ vị trí 15.018.436 – 15.582.300 bp
|
Ts. Cao Thị Tài Nguyên
|
24
|
Nghiên cứu sự di truyền bệnh Beta- Thalassemia trong
một số gia đình bệnh nhân khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Ts. Phạm Thị Ngọc Nga
|
25
|
Đánh giá hiệu quả bảo vệ gan của bài thuốc đông y
trên mô hình chuột tổn thương gan thông qua một số chỉ tiêu sinh hóa và mô
học
|
Ts. Vũ Thị Nhuận
|
26
|
Bước đầu đánh giá độ lọc cầu thận bằng cystatin-C huyết
thanh trên bệnh nhân sau ghép thận.
|
Ts. Trần Thái Thanh Tâm
|
27
|
Nghiên cứu mô hình bệnh tật và tử vong theo ICD 10 tại
Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ từ năm 2013 đến 2017
|
BS. CKII Dương Phúc Lam
|
28
|
Nghiên cứu tình hình kiểm soát huyết áp và một số yếu
tố liên quan ở bệnh nhân tăng huyết áp tại thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long,
năm 2018
|
Ths. Lê Minh Hữu
|
29
|
Nghiên cứu tính giá trị và độ tin cậy của bộ câu hỏi
PHQ-9 và tình hình trầm cảm của phụ nữ trước sinh và sau sinh tại Huyện Phong
Điền thành phố Cần Thơ năm 2018
|
Bs Phạm Trung Tín
|
30
|
Nghiên cứu tổng hợp và thử hoạt tính kháng vi sinh vật
của các dẫn chất halogenobenzyliden-3-(4-clorosalicylamido)rhodanin
|
Ts. Phạm Thị Tố Liên
|
31
|
Nghiên cứu tổng hợp và thử hoạt tính kháng vi sinh vật
của các dẫn chất ngưng tụ từ 1,3-diphenyl-4-formyl-1H-pyrazol và
3-benzoylamidorhodanin
|
CN. Huỳnh Trường Hiệp
|
32
|
Khảo sát quy trình chiết xuất cao lá Trầu không (Piper
betle L., Piperaceae) có tác dụng kháng vi sinh vật thu hái ở An Giang
|
Ths. Lê Thị Minh Ngọc
|
33
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật thay khớp gối tại bệnh viện
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
TS. Nguyễn Thành Tấn
|
34
|
Nghiên cứu tình hình sử dụng các biện pháp tránh thai
và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có chồng tại quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ năm 2016 – 2017
|
Bs. Nguyễn Thị Thư
|
35
|
Khảo sát tỷ lệ thai to và các yếu tố liên quan đến thai
to tại bệnh viện Phụ Sản Cần Thơ
|
BS. Quan Kim Phụng
|
36
|
Nghiên cứu đặc điểm các báo cáo phản ứng có hại của
thuốc và kiến thức, thái độ, thực hành của cán bộ y tế về báo cáo phản ứng có hại của thuốc tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bệnh
viện Đa Khoa thành phố Cần Thơ năm 2016 – 2018
|
Ts. Phạm Thành Suôl
|
Sáng kiến cải tiến cấp
Trường
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức, quản lý thi
kết thúc học phần Tiền lâm sàng
|
Ths. Trần Lê Công Trứ
Ths. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
CN. Tô Thị Bích Sơn
|
2
|
Nghiên cứu hiệu quả của việc tự học tại đơn vị Huấn
luyện Kỹ năng và phân tích các nguồn lực cần có để đáp ứng cách thức tự học
|
Phạm Thị Mỹ Ngọc
|
3
|
Đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên theo hình thức
trực tuyến
|
Ths. Trần Hoàng Ngôn
CN. Nguyễn Thọ Sơn,
Sv Hoàng Dương Bảo
|
4
|
Lập trình trang web thông tin kỷ niệm 40 năm xây dựng
và phát triển Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
Ths. Châu Minh Khoa,
Ks. Trần Việt Xô,
Ks. Nguyễn Văn Bình
|
5
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (công cụ Google) xây dựng
hệ thống nhắc việc và báo cáo nhanh công việc’’
|
Ths. Phạm Trương Yến Nhi
|
6
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tiên
lượng ngắn hạn ở bệnh nhân hội chứng vành cấp có can thiệp động mạch vành qua
da tại bệnh viện trường Đại học Y Dược Cần Thơ.
|
Bs Huỳnh Tuấn An
|
7
|
Quản lý hoạt động dạy học theo học chế tín chỉ tại
trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
Ths Ngô Phương Thảo
|